Posts

Sodium tripoly phosphate - STPP

Image
Sodium tripoly phosphate - STPP Số CAS: 7758-29-4 CTHH: Na5P3O10 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate , STPP , phụ gia tăng trọng, phụ gia dai giòn, pentasodium triphosphate , polygon ... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, không màu, rất háo nước và chảy rữa ngoài không khí,.. Ứng dụng: Sử dụng trong nhiều ngành sản xuất như chất bảo quản trong hải sản, thịt, gia cầm, thức ăn chăn nuôi, chất tẩy rửa , sản xuất đồ gốm sứ, thuộc da … - Hóa chất bảo quản thực phẩm, nâng cao chất lượng, màu sắc, mùi vị bằng cách cải thiện khả năng giữ nước của các sản phẩm, làm chậm quá trình mất nước, hỏng cấu trúc của thực phẩm. Đồng thời chúng có tác dụng ức chế vi khuẩn, nấm phát triển là ôi thiu, biến chất thực phẩm. + Chất bảo quản thức ăn chăn nuôi, là thành phần không thể thiếu để bảo quản thức ăn đóng gói được lâu hơn, ổn định chất lượng cho thức ăn. + Cũng có thể làm giảm độ nhớt của nước trái cây, sử dụng sản xuất giăm bông đóng hộp, làm mềm đậu Hà Lan

Vinyl acetate monomer (VAM)

Image
Tên gọi khác: Vinyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Acetate, 1-Acetoxyethylene, Acetic Acid Ethenyl Ester,... Số CAS: 108-05-4 CTHH: C4H6O2 Quy cách: 180 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, tan tốt trong hầu hết các loại dung môi hữu bao gồm dung môi, k tan trong nước. Vinyl acetate monomer (VAM) Ứng dụng: - Sản xuất hóa chất công nghiệp: hóa chất cho tổng hợp,... - Sản xuất resin cho chất kết dính, nguyên liệu sơn,… - Là một nguyên liệu sản xuất hiệu quả cho một loạt các sản phẩm chất kết dính. Polyvinyl acetate dạng nhũ tương có độ bám dính tuyệt vời để gắn kết các vật liệu bao gồm cả kim loại, sứ, gỗ và giấy, và có lợi thế hơn so với sản xuất latex butadien-styren về màu sắc ổn định và mùi. - Được sử dụng trong sản xuất nhựa. Ví dụ, nó là đồng phân polyme với ethylene để tạo thành polyme để sử dụng trong các cuộn phim linh hoạt, dây điện và cáp cách điện và đường gờ dọc. VAM được sử dụng để tạo thành sợi acrylic và cũng được chuyển thà

Đường Dextrose monohydrate

Image
Tên gọi khác: D -glucose , de xtroso l, d extrose  powder, d extrose monohydrate,Đường Dextrose, đường glucose, monohydrate Đường dextrose monohydrate Số Cas : 50-99-7 CTHH: C6H12O6 Quy cách: 25kg/bao    Xuất xứ: Trung Quốc, Pháp, Indonesia  Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt dễ chịu rất thanh không gắt như đường mía, được tinh chế từ tinh bột chủ yếu là khoai mì. Ứng dụng:  - Dùng để tạo ngọt cho thực phẩm, nước giải khát các loại đặc biệt là các loại ít ngọt mà không làm thay đổi công thức, dùng nhiều trong bán h, kẹo, bột sữ a, kem…giúp các hỗn hợp pha đ ường khi bị hiện lên hạt đường khi để lâu ngày đồng thời giúp thực phẩm không bị khô, giữ độ mềm lâu hơn, mịn hơn, hạn chế tối đa hiện tượng hồi đường. Đây là một loại chất tạo ngọt an toàn cho sức khoẻ người dùng với liều lượng cho phép theo tiêu chuẩn Việt Nam. - Ngoài ra còn dùng trong dược phẩm trong một số thuốc, thực phẩm chức năng có độ ngọt, dùng trong một số thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi gia súc, t

Axit oleic

Image
Số CAS: 112-80-1 CTHH: C18H34O2 Quy cách: 180kg/1Phi Xuất xứ: Mã Lai (Malaysia) Ngoại quan: Chất lỏng như dầu màu vàng nhạt hay vàng hơi nâu, dễ hòa tan có mùi giống mỡ lợn. Dạng bão hoà của axít oleic là axít stearic (stearic acid) Ứng dụng: Được sử dụng trong các ngành: mực in, nến, nhựa, amila, dẻo, sọi tổng hợp, dầu khí, sản xuất giấy, khử mùi và trong ngành dệt may, ứng dụng làm xà phòng,...

Sáp Paraffin wax

Image
Số CAS: 8002-74-2 Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 50kg/bao Tên gọi khác: Hóa chất paraffin wax , sáp nến paraffin wax, s áp paraffin wax , s áp công nghiệp ,..  Sáp Paraffin wa x Ngoại quan: Có màu trắng hoặc hơi ngả vàng, không mùi, dạng khối, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong ête, benzen và một số este, không bị thay đổi dưới tác động của nhiều thuốc thử hóa học phổ biến, nhưng rất dễ cháy.  Sáp paraffin cứng có 2 loại chính là: Loại đã qua xử lý 1 nửa ( paraffin wax semi refined) có độ tinh dầu thấp 1.5% đến 2.5% và đã qua xử lý hoàn toàn ( paraffin wax refined fully ) có độ tinh dầu thấp 0.5% đến 0.8%. Ứng dụng: Là một loại chế phẩm từ dầu thô dùng trong công nghiệp sản xuất nến, cao su, bút màu, bút chì, giấy chống ẩm, bạt, bôi trơn vỏ máy móc(dùng nhiều trong công ty giày da), gỗ MDF… - Được ứng dụng trong sản xuất nến, nến thơm, nến nghệ thuật. - Tạo lớp phủ cho các loại giấy hay vải sáp. - Tạo các mẫu trong nghiên cứu thuộc lĩnh vực mô học. - Chất đẩy rắn cho các l

Kali Sunphat K2SO4

Image
Số CAS: 7778-80-5 CTHH: K2SO4 Quy cách: 50 kg/bao Xuất xứ: Đài Loan, Philipin, Korea, Nga, Pháp Kali Sunphat K2SO4 ,.. Tên gọi khác: Potassium sulphate, potassium hydrogen sulfate, potassium sulfite, potassium bisulfite, potassium persulfate, potassium sulfate, SOP, phân kali, phân con cò, kali sunphat, kali sunfat , SOP (sulfate of potash), sulfuric acid dipotassium salt, salt polychrestum, kali trắng ,... Ngoại quan: Dạng rắn kết tinh màu trắng, không mùi, không cháy và hòa tan trong nước. Ứng dụng: - Trong nông nghiệp: Potassium sulphate sử dụng làm phân bón , cung cấp kali và lưu huỳnh cho phân bón, vì thế hầu như loại phân bón nào cho cây cũng chứa K2SO4. + Tăng đậu trái, chống rụng trái non. + Tăng trọng lượng và chất lượng trái, tăng độ đường, hương vị, màu sắc đẹp, làm chắc hạt. + Tăng khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh. + Hạn chế hiện tượng rỉ sắt, đốm lá, nấm hồng, phấn trắng, nhện hại cây. + Bổ sung thiếu hụt Kali cho cây trồng. + Bón rất tốt cho cây trồng thời kỳ ra hoa kế

Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA

Image
Số CAS: 13236-36-4 CTHH: C10H16N2O8 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Hà Lan, Nhật Bản Tên gọi khác: Axit etylenediaminetetraacetic , EDTA , thylene diamine tetracetic acid, ethylendiamin tetraacetic acid, EDTA.2Na – Disodium ethylen diamin tetraacetate , EDTA.4Na -Tetrasodium ethylen diamin tetraacetate Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA Ngoại quan: Dạng bột trắng, là một acid hữu cơ mạnh, mạnh hơn 1000 lần so với acid acetic, không bay hơi, dễ hoà tan trong nước. Ứng dụng: - Trong mỹ phẩm : Là thành phần có trong các sản phẩm như: dầu gội, thuốc nhuộm, chất tẩy rửa và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó giúp ổn định nhũ tương, là chất hoạt động bề mặt và là chất tạo bọt, ổn định độ pH của sản phẩm. Ngoài ra, nó có chức năng kháng khuẩn, giúp bảo quản sản phẩm lâu dài, tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như vitamin C, vitamin E. - Trong phòng thí nghiệm : Được dùng để quét các ion kim loại. Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA + Trong sinh hóa và sinh học p

Canxi nitrat Ca(NO3)2

Image
CAS: 13477-34-4 CTHH: Ca(NO3)2 Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Calcium nitrate , canxi nitrat , kalksalpeter , nitrocalcite , norwegian saltpeter, lime nitrate,... Ngoại quan: Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric Ứng dụng: - Nguyên liệu phân bón . - Xử lý nước thải : Canxi nitrat được sử dụng trong nước thải trước khi hoạt động để ngăn ngừa phát sinh mùi hôi. - Canxi nitrat được sử dụng trong bộ tăng tốc phụ gia bê tông: Các ion can-xi tăng tốc hình thành hydroxit canxi và do đó lượng mưa và thiết lập. - Dùng làm lạnh trong phòng mát. - Canxi Nitrate cùng với Kali và Natri Nitrat được dùng để hấp thụ và lưu trữ năng lượng trong các nhà máy điện năng lượng mặt trời.

Triethanolamine TEA

Image
Triethanolamine TEA Số Cas:102-71-6 CTHH:  C6H15NO3 Quy cách: 230 kg/phuy; 232 kg/phuy Xuất Xứ:  Basf Đức, Malaysia Tên gọi khác:  TEA , Triethanolamin , Triethanolamine , Trolamine , hóa chất trợ nghiền, TOEA, 2,2’,2’’-nitrilotris-Ethanol,... Ngoại quan: Chất lỏng nhờn có mùi amoniac nhẹ, không màu, tan hoàn toàn trong nước, là một baz khá mạnh, có thể phản ứng với axit để tạo thành muối hoặc xà phòng và cũng có thể tạo thành este (đôi khi được sử dụng làm hương liệu nhân tạo và nước hoa), nặng hơn nước, một dung dịch 1% có pH khoảng 10, trong khi pH của da dưới 7.  Ứng dụng:  - Được sử dụng chủ yếu như một chất tạo nhũ và chất hoạt động bề mặt, là thành phần phổ biến trong các sản phẩm công nghiệp và hàng tiêu dùng. Dung môi TEA được dùng để trung hòa các acid béo, điều chỉnh và tạo dung dịch đệm pH, hòa tan dầu mỡ không tan trong nước, được ứng dụng nhiều trong sản xuất nước giặt, nước rửa chén, chất tẩy rửa nói chung, nước rửa tay, sơn, mực in... - Trong dược phẩm, đóng vai trò l

Benzalkonium chloride BKC

Image
Số CAS: 8001-54-5 CTHH: C2 1H38N Cl Benzalkonium chloride BKC Quy cách: 200 kg/phuy Tên gọi khác: BKC , Benzalkonium C hloride, BAC, ... Ngoại quan: có dạng lỏng, màu trắng hoặc trắng vàng, tan trong nước Ứng dụng: - Chất khử trùng tốt được dùng xử lý nướ c trong khi nuôi tôm. Phòng và trị hiệu quả các tác nhân gây bệnh như: vi khuẩn, vi rút, nấm, nguyên sinh động vật cũng như diệt khuẩn, nấm mốc, trị bệnh phát sáng. Ngoài ra BKC (Benzalkonium Chloride) còn ngừa và xử lý các bệnh do vi khuẩn gây ra trên thân tôm: đứt râu mòn đuôi,đóng nhớt, vàng mang, đen mang. Kích thích tôm lột xác theo đúng chu. - BKC có tính ổn định và an toàn cao, có tác dụng thẩm thấu tốt, tăng cường tính diệt khuẩn, mang lại hiệu quả nhanh chóng - Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật, gây đen mang, vàng mang, đóng rong, cháy đuôi, hoại tử và phát sáng. - Giảm tảo trong ao, ổn định độ trong, giảm hiện tượng thiếu oxy trong ao nuôi vào buổi sáng sớm Hướng dẫn sử dụng - Phòng bệnh: 1kg/2,000-3

Tetramethyl thiuram disulphide TMTD

Image
TMTD Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Ngoại quan: Dạng hình trụ hoặc bột, màu trắng. Ứng dụng: Được sử dụng chủ yếu trong ngành cao su, nó có tác dụng như một chất xúc tác tạo nên vận tốc lưu hóa nhanh, rút ngắn thời gian lưu hóa, giảm nhiệt độ lưu hóa, và góp phần làm tăng tính năng cơ lý của sản phẩm cao su,..

Chromium Trioxidde- Axit Crom CrO3

Image
Số CAS: 1333-82-0 Quy cách: 50kg/ thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Nga Tên khác: Chromium trioxide , axit cromic , CrO3 , Chromic Acid, Cromic axit flake , crômit triôxít, anhydride cromic Axit Crom CrO3 Ngoại quan: Dạng vảy màu đỏ tím, khi bị ướt sẽ chuyển sang màu cam sáng, hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước, có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa dễ dàng một số chất vô cơ và hữu cơ. Ứng dụng:  - Được sử dụng chủ yếu trong ngành xi mạ . - Làm nguyên liệu cho dệt nhuộm. - Nguyên liệu để làm xúc tác và oxi hoá trong ngành tổng hợp hữu cơ. - Được sử dụng trong sản xuất hồng ngọc tổng hợp. - Sử dụng trong việc áp dụng phủ sơn anot lên nhôm, được ứng dụng trong hàng không vũ trụ. - Được sử dụng trong sản xuất chất bảo quản gỗ , hóa chất hữu cơ , cũng được sử dụng trong hoàn thiện kim loại và mạ crôm và đóng vai trò như một chất ức chế ăn mòn. - Ngoài ra, nó còn dùng để tạo màu cho gốm sứ , sơn, mực in, thuốc nhuộm vải, luyện kim , ngành mạ, xử lí gỗ , dược phẩm chất oxi hoá, c

Kali dicromat K₂Cr₂O₇

Image
Số CAS: 7778-50-9 CTHH: K2Cr2O7 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác:  potassium bichromate , bichromate of potash, dipotassium dichromate , dichromic acid, dipotassium salt, chromic acid , dipotassium salt , kali dicromat ... Kali dicromat K₂Cr₂O₇ Ngoại quan: Dạng tinh thể rắn, không mùi, vị đắng, tan được trong nước nhưng không hòa tan được trong alcohol, acetone và không tồn tại dưới dạng ngậm nước, là một chất oxy hóa mạnh. Ứng dụng:  - Dùng làm thuốc thử trong hóa phân tích. - Là nguồn nguyên liệu để tổng hợp axit cromic sử dụng trong công nghiệp thủy tinh (làm sạch và điêu khắc trong các sản phẩm thủy tinh), nguyên liệu để sản xuất phèn crom, oxit crom xanh, chất màu vàng crôm, sản xuất kalium crom và để sản xuất thuốc thử hóa học.  - Được sử dụng trong sản xuất, xử lý gỗ, sản xuất xi măng để tăng độ kết dính. - Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong các lĩnh vực in, nhiếp ảnh, sản xuất thuốc nhuộm, sử dụng trong lĩnh vực da,….

Sodium hexametaphotphates SHMP

Image
Sodium Hexametaphotphates SHMP Số CAS: 10124-56-8 CTHH: Na6P6O18 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Natri Hexametaphotphat , SHMP ,... Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi, tan trong nước nhưng không tan trong dung môi hữu cơ, dễ chảy nước khi để ngoài không khí. Ứng dụng: - Trong ngành thực phẩm : Natri Hexametaphotphat dùng làm phụ gia, chất điều chỉnh, chất ổn định trong sản xuất thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. Nó được biết đến và sử dụng bởi tác dụng ổn định và cải tiến chất lượng thực phẩm. Phụ gia này được cho phép sử dụng và quy vào nhóm phụ gia cô đặc, ổn định và nhũ hóa theo tiêu chuẩn của liên minh Châu Âu. - SHMP được sử dụng trong sản xuất giấy , dệt nhuộm , hóa dầu , thuộc da , luyện kim, sản xuất vật liệu xây dựng. - Sodium Hexametaphosphate cũng được dùng trong in ấn, tổng hợp polymer. - Trong sản xuất chất tẩy rửa , người ta sử dụng SHMP để điều chỉnh pH cho chất tẩy rửa, chất làm mềm đồng thời là một chất nhũ hóa ổn định pha, ổn đị

Thuốc tím KMnO4

Image
Thuốc tím KMnO4 Số CAS: 7722-64-7 CTHH: KMnO4 Quy cách: 50 kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Potassium permanganate , Kali pemanganat Ngoại quan: Chất rắn màu tím, tan được trong nước, là một chất oxy hóa mạnh. Ứng dụng: Được sử dụng chủ yếu để khử trùng , sát khuẩn ,... - Được dùng trong thủy sản làm thuốc chữa bệnh cho cá. - Đựợc dùng trong Y học để sát trùng . - Có tác dụng oxy hóa chất hữu cơ, vô cơ và trong chừng mực có khả năng diệt khuẩn, vì vậy nó đồng nghĩa với sự giảm tiêu thụ oxy trong nước do quá trình hóa học và sinh học. - Được dùng để loại bỏ, xử lý các chất vô cơ như sắt II, sunfua hydro và một số chất gây mùi có nguồn gốc hữu cơ.

BUTYL CARBITOL C8H18O3

Image
Butyl carbitol C8H18O3 CTHH: C8H18O3 ; C4H9(OCH2CH2)2OH Số CAS: 112-34-5 Quy cách: 193 kg/phuy, 200 kg/phuy Xuất xứ: Saudi, Đài Loan, Malaysia Tên khác: Butoxyethoxyethanol, Diglycol Monobutyl Ether , Butoxydiethylene Glycol, Butyl Oxitol Glycol Ether, Butyl Diglycol , Diethylene Glycol N Butyl ether. Ngoại quan: là một chất lỏng trung tính, trong suốt, nhiệt độ sôi cao, tan hoàn toàn trong nước và dung môi hữu cơ. Butyl carbitol mùi rất nhẹ, bay hơi chậm, độ nhớt thấp, tỉ lệ pha loãng cao. Ứng dụng: thường dùng trong công nghiệp chất tẩy rửa , chất tẩy rỉ sét, chất tẩy rửa bề mặt và chất khử trùng, dung môi ngành nhựa, ngành mực in,...

Methyl IsoButyl Ketone (MIBK)

Image
Số Cas: 108-10-1 CTHH: C6H12O Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc Quy cách: 165;166kg/phuy Tên gọi khác: Hexone ,  4 Methylpentan-2-one , isopropylacetone , xeton, methyl isobutyl, methyl ketone i-butyl, methyl- 2 oxopentane, methylpentan-2-one , 2-methyl-4-pentanone, 4-methyl-2-pentanone, 4-methylpentan-2-one, methyl ketone 2 methylpropyl, MIBK , MIK, 2-pentanone. Methyl IsoButyl Ketone (MIBK) Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, bền, có độ bay hơi vừa phải nhiệt độ sôi tương đối cao và có mùi đặc trưng. Ứng dụng: - MIBK được sử dụng như một dung môi hòa tan nitrocellulose, polymers và các loại nhựa nguyên sinh khác. - MIBK được sử dụng rộng rãi trong sản xuất keo dán và xi măng , đặc biệt dùng trong những sản phẩm có chất trùng hợp vinyl, nitrocellulose, và nhự acrylic. Do đó có tốc độ bay hơi vừa phải nên có rất ích cho keo dán.– Methyl Isobutyl Ketone cũng là thành phần của hệ dung môi cho nhiều loại sơn và men, đặc biệt dùng trong các sản phẩm có hàm lượng chất rắn cao và cần

Methyl ethylketone - MEK

Image
Số CAS: 78-93-3 CTHH: C4H8O Quy cách: 165 kg/phuy Xuất xứ: Nhật Bản Tên gọi khác: Methyl Ethyl Ketone , Butanone , MEK Ngoại quan: Là một chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi, có mùi khá mạnh, có khả năng hoà tan tốt nhựa vinyl, nhựa tổng hợp, cellulose acetate và nhiều loại cao su. Ứng dụng: Là một dung môi hữu hiệu và phổ biến. - Được sử dụng trong các quá trình liên quan đến lợi, nhựa, cellulose axetat và chất phủ nitrocellulose, trong màng nhựa vinyl . Vì lý do này, nó được sử dụng trong sản xuất nhựa , hàng dệt , sản xuất sáp parafin . Trong các sản phẩm gia dụng như sơn mài, sơn dầu, chất tẩy sơn. Chất làm biến tính cho rượu bị biến tính, keo, và làm chất làm sạch. - Nó có tính chất dung môi tương tự như axeton nhưng sôi ở nhiệt độ cao hơn và có tốc độ bốc hơi chậm hơn đáng kể. Không giống như acetone, nó tạo ra azeotrope với nước, làm cho nó có ích cho việc chưng cất azeotropic của độ ẩm trong một số ứng dụng nhất định. Butanone cũng được sử dụng trong các chất đánh

Sodium bicarbonate NaHCO3

Image
Số CAS: 144-55-8 Tên thường gọi: Natri bicarbonate , Bicar, soda lạnh, bột nở , banking soda , sodium hydrogen carbonate , carbonic acid monosodium salt,... CTHH: NaHCO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc, Ý, Mỹ, Úc,... Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng: NaHCO3 được sử dụng trong nhiều ngành như trong nuôi trồng thủy sản, Sodium Bicarbonate được sử để tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao, xử lý nước thải, nguyên liệu trong sản xuất thức ăn chăn nuôi… Bicar Ý Bicar Mỹ Hướng dẫn: Dùng Bicard NaHCO3 trong nuôi tôm thủy sản: Độ kiềm trong nước ao nuôi các loại tôm nói chung phải đạt thích hợp ở mức 80 – 180mg CaCO3/l, dưới mức 80mg CaCO3/l gây ức chế thần kinh cho tôm, giảm tăng trưởng. Liều lượng dùng để xử lý có thể tăng hay giảm tùy thuộc vào độ kiềm trong ao. Để ổn định độ kiềm trong nước: sử dụng 5-10kg/1000m3, tần suất 5-7 ngày/lần tùy theo độ tuổi của tôm. Để tăng độ kiềm trong nước: sử dụng 5-10kg/1000m3. Nên chia NaHCO3 ra đánh nhiều

Calcium hypochlorite Ca(OCl)2 65 -70%

Image
Chlorine Ấn Độ Chlorine Trung Quốc Chlorine Nhật Số CAS: 7778-54-3 CTHH: Ca(OCl)2 Tên gọi khác: Calcium hypochlorite , calcium chlorite , calcium salt, calcium oxychloride, bột chlo,... Quy cách: 45; 50kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ. Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng đục, giống hạt đường, tan trong nước, có mùi hắc đặc trưng, có tỏa nhiệt. Ứng dụng: - Khử trùng nước sạch đô thị, khử mùi hệ thống thoát nước và cầu cống. - Khử tảo trong hồ chứa nước, vệ sinh hồ bơi. - Khử trùng và khử mùi nước thải nhà máy. - Khử mùi thùng chứa đựng thực phẩm, khử trùng và bảo quản rau quả tươi, cá và hải sản. - Tẩy trắng bột giấy và vải sợi, tẩy trắng vật liệu nhuộm bằng da. - Tẩy uế sau bão lụt, sử dụng hàng ngày như chất khử trùng cho công việc vệ sinh chung. Bảo quản: Giống như những loại hóa chất khác, CALCIUM HYPOCHLORITE nên để xa tầm tay trẻ em. Lưu trữ trong thùng chứa gốc, để nơi thông thoáng, mát và khô ráo.