Posts

Showing posts from 2022

Bột khai - Ammonium bicarbonate - NH4HCO3

Image
Số CAS: 1066-33-7 CTHH: NH4HCO3 Tên gọi khác: Ammonia, Ammonium Bicarbonate, Bicarbonate of Ammonia, Ammonium Hydrogen Carbonate, Hartshorn, AmBic hay là Powdered Baking Ammonia, Amoni bicacbonat, sođa nướng , bột khai,..  Ammonium bicarbonate - NH4HCO3 Ngoại quan: Dạng tinh thể trắng, có mùi khai đặc trưng, tan trong nước và không tan trong ancol và aceton,.. Ứng dụng: - Là một thành phần trong sản xuất các hợp chất dập lửa , dược phẩm , thuốc nhuộm, bột màu… - Ứng dụng trong ngành sản xuất phân bón , gốm sứ… - Được dùng trong thực phẩm, làm nở các loại bánh, tạo hình dáng đẹp mắt như bánh tiêu, bánh bao…

Giấy PH - Giấy quỳ tím

Image
Quy cách: Hộp 20 tép, 1 tép 100 miếng Giấy PH - Giấy quỳ tím Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, cụ thể: - Phân biệt dung dịch: Đây là phương pháp hỗ trợ đắc lực cho các nhà khoa học trong quá trình nghiên cứu, giúp tiết kiệm tối đa thời gian mà vẫn đem lại kết quả chính xác. Chỉ cần sử dụng mẩu giấy quỳ tím nhỏ là đã có thể phân biệt được dung dịch thuộc nhóm axit hay bazo, hơn nữa còn có thể nắm rõ được độ mạnh yếu của dung dịch đó qua màu sắc hiển thị trên giấy quỳ. - Kiểm tra chất lượng của thực phẩm: Như đã giới thiệu ở trên, giấy quỳ tím có công dụng chính là xác định độ pH của dung dịch. Chính vì thế, nó được rất nhiều người sử dụng để xác định thức ăn và nước uống hàng ngày có đảm bảo độ pH phù hợp cho sức khỏe hay không. Việc kiểm tra chất lượng nguồn thực phẩm và nước uống hàng ngày là rất cần thiết, giúp cơ thể có thể tiếp nhận nguồn thức ăn có chất lượng tốt, có giá trị dinh dưỡng cao, không lẫn các tạp chất gây ảnh hưởng đến sức khỏe. - Xác định đô

Hydrogen peroxit food grade - Oxy H2O2 50%

Image
Số CAS: 7722-84-1 CTHH: H2O2 Quy cách: 35 kg/can Hydrogen peroxit H2O2 Xuất xứ: Thái Lan Tên gọi khác: interox st50, oxy, Hydrogen peroxide Interox ST 50 – H2O2 50%, Hydrogen Peroxit, oxy già, Hydrogen peroxide, nước oxy già, nước tẩy trắng,... Hydrogen peroxit food grade H2O2 Ngoại quan: Dung dịch không màu, trong suốt, hơi nhớt hơn so với nước, không bền sôi ở 158 độ C, tan trong nước và cồn, dễ bay hơi và dễ cháy. Ứng dụng: + Dùng như chất tẩy trắng mạnh, nhất là trong công đoạn tẩy trắng sợi coton, len nhưng không được dùng tẩy nilon vì làm hư và vàng sợi nilon. + Chất tẩy uế, sát trùng trong y học như khử trùng, khử khuẩn,...

Sodium Nitrate NaNO3

Image
Số CAS: 7631-99-4 CTHH: NaNO3 Quy cách: 25 kg/bao, 50 kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan Tên gọi khác: Muối diêm , xíu, soda nitre , chile saltpeter , sodium saltpeter, nitratine, nitric acid sodium salt, natriumnitrat , nitratite,.. Sodium Nitrate NaNO3 Hàn Ngoại quan: Là một chất rắn màu trắng tan trong nước. Ứng dụng: - Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa. - Dùng trong Sodium Nitrate NaNO3 Trung Quốc sản xuất acid nitric bằng cách phản ứng với acid sulfuric. - Một ứng dụng khác ít phổ biến là NaNO3 có thể sử dụng làm chất oxy hóa thay thế cho Kali nitrate trong pháo hoa. - Còn được dùng kết hợp với KNO3 trong các tấm thu nhiệt mặt trời. - Còn sử dụng để xử lý nước thải nhờ cung cấp nitrate cho các vi sinh vật hiếu khí tùy tiện, giúp quá trình xử lý nước thải nhờ vi sinh vật diễn ra.

Butylated Hydroxy Toluene BHT

Image
Số CAS: 128-37-0 CTHH: C15H24O Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ Tên hóa học: Butylated hydroxy toluene , 2,6-bis (1,1-dimethylethyl)-4-methylphenol, BHT (Butylated Hydroxy Toluene), Anitioxidant BHT , T501, Antioxidant 264, 3,5-Di-Tert-4- Butylhydr oxytoluene,.. Ngoại quan: Dạng tinh thể, chất rắn màu trắng,... Butylated Hydroxy Toluene BHT Ứng dụng: - BHT là một chất chống oxy hóa . Nó phản ứng với các gốc oxy tự do, làm chậm quá trình oxy hóa của các thành phần trong sản phẩm có thể gây ra những thay đổi về khẩu vị hoặc màu. - Là chất tan tốt trong dầu, rất bền, có tác dụng chống sự ôi khét của dầu, bơ… trong sản xuất một số sản phẩm có dùng nhiệt độ cao và tiếp xúc nhiều với không khí. - BHT có tác dụng chống oxy hóa kém hơn BHA. Cách sử dụng hóa chất BHT : - BHT có thể được bổ sung vào thực phẩm hoặc vào thành phần bao bì. - BHT có tác dụng tốt để bảo quản sữa và các sản phẩm từ sữa: Sữa bột, bột kèm kem, thức ăn tráng miệng có sữa. Liều lượng và tỷ lệ sử dụng hóa chấ

Đồng sunphat – CuSO4.5H2O

Image
Số CAS: 7758-98-7 CTHH: CuSO4.5H2O Quy cách: 25 kg/bao Tên hóa học: Sunphat đồng , copper sulfate , cupric sulfate, blue vitriol, bluestone, chalcanthite, đồng sunfat, sulfate cupric, sulphate đồng hoặc cupricsulfate, màu xanh vitriol (pentahydrate), bluestone (pentahydrate) , bonattite (trihydrat khoáng sản),.. Đồng sunphat – CuSO4.5H2O Ngoại quan: Có màu xanh lam, dạng tinh thể rắn hoặc bột, nó hòa tan được trong nước, methanol nhưng lại không tan được trong ethanol. Ứng dụng: được sử dụng chính trong lĩnh vực xử lý nước hồ bơi . - Trong công nghiệp in vải và nhuộm nhằm tạo màu xanh lam và xanh lục. - Trong việc xử lý rong tảo tại ao. - Ứng dụng trong việc trị bệnh ký sinh trùng trên động vật và thủy sản. - Sử dụng để sản xuất thuốc trừ sâu , chất khử trùng hoặc thuốc kháng sinh. - Sử dụng trong công nghiệp sản xuất pin và chạm khắc bằng điện. - Ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thức ăn gia súc , sản xuất phân bón . - Ngoài ra, đồng sulphate pentahydrate cũng được dùn

Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/ NP10

Image
Xuất xứ: Indonesia Quy cách: 210kg/phuy Tên gọi khác: Chất hoạt động bề mặt, surfactant Nonyl Phenol Ethoxylate; NPEO 9, NP9, Nonyl Phenol Ethoxylate, NP10, NPE9, NPE10, Octylphenol Polyoxyethylene Ether,.. Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/ NP10 Ngoại quan: Có dạng lỏng màu trắng vàng sánh gần giống dầu, tan trong nước, trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực, không tan trong môi trường axit loãng, môi trường kiềm và muối, có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt đồng bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ, có khả năng giặt tẩy tốt, mùi nhẹ. Ứn g dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, chất tẩy quần áo, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp,..

Sodium gluconate

Image
  Số CAS: 527-07-1 CTHH: C6H11O7Na Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Sodium gluconate, natri gluconat,... Ngoại quan:  Dạng tinh thể bột có màu hơi vàng nhạt hoặc trắng, không có mùi khó chịu, không vị đắng và khá an toàn, dễ tan trong nước hay độ ẩm. Ứng dụng:  - Trong chế biến thực phẩm : Sodium gluconate là chất phụ gia thực phẩm quan trọng, được dùng như là một phụ gia tạo vị, giúp giảm vị đắng, cay trong một số loại thực phẩm. - Trong công nghiệp: Natri gluconat được dùng như chất chelating cho các ngành công nghiệp xi măng, có tác dụng ức chế làm chậm hiện tượng đóng rắn và rắn hóa của xi măng trong quá trình vận chuyển thương mại. - Trong ngành y dượ c: Natri gluconat được sử dụng để chăm sóc răng miệng, chăm sóc da. - Dùng làm hóa chất tẩy rửa bề mặt : làm sạch bề mặt kim loại đặc biệt dùng làm chất làm sạch bề mặt thép trước khi xi mạ và làm sạch chai thủy tinh. - Ngoài ra còn được sử dụng trong ngành nông nghiệp, mực in , ngành sơn , thuốc nhuộm, ngành giấy, phụ trợ dệt may

Sodium Chlorate NaClO3

Image
Số CAS: 7775-09-9 CTHH: NaClO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Sodium Chlorate NaClO3 Tên gọi khác: Natri clorat , sodium clorate , natri chlorate ,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, không mùi, hòa tan trong nước, có tính hút ẩm,... Ứng dụng: - Ngành công nghiệp giấy : Được sử dụng để tẩy trắng bột giấy trong quá trình sản xuất bột giấy bằng bột gỗ. - Ngành xử lý nước : Natri clorat là một nguyên liệu quan trọng để làm sạch nước và xử lý nước thải sinh hoạt. - Ngành dược: Được sử dụng để làm cho kẽm oxit y tế. - Nông nghiệp: Sử dụng để làm thuốc diệt cỏ. - Natri clorat sử dụng trong ngành khai khoáng, luyện kim, ngành dệt may, thuộc da, in nhuộm. - Ngoài ra natri clorat còn được sử dụng để sản xuất khí clo, clorit, perchlorate và aluminate. *Lưu ý: Natri Clorat là hóa chất nguy hiểm, đề nghị lưu ý trước khi tiếp xúc với nó.

Kẽm clorua ZnCl2

Image
Số Cas: 7646-85-7 Quy cách: 25kg/thùng Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: Kẽm clorua, zinc Chlorite ZnCl2, zinc(II) chloride, zinc dichloride,... Kẽm clorua ZnCl2 Ngoại quan: Chất rắn không màu hoặc màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh và tan nhiều trong nước, có độ dẫn điện thấp, độ nhớt cao, hòa tan trong ethanol và glyceron và axeton,... Ứng dụng: - Dùng trong xử lý vải: Kẽm clorua là hóa chất được dùng phổ biến trong xử lý vải, chúng vừa là chất tẩy vải đồng thời cũng là thành phần làm tăng độ bám màu khi nhuộm vải. - Kẽm clorua được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xi mạ và luyện kim. Đặc biệt dùng nhiều trong quá trình mạ kẽm lên sắt, được bôi vào khuôn trước khi đúc, đánh bóng thép, đồng thời ZnCl2 cũng được làm chất tẩy sạch bề mặt kim loại trước khi hàn. - Dùng trong sản xuất sơn: Chúng được dùng làm chất tạo màu trắng trong sơn, ngoài ra còn có khả năng làm chất xúc tác trong công nghiệp chế biến mủ cao su, giúp phân tán nhiệt cho cao su và phản ứng để bảo vệ các polyme củ

Sodium metasilicate Na2SiO3

Image
Sodium silicate Na2SiO3 Sodium silicate Na2SiO3 Số Cas: 6834-92-0 CTHH: Na2SiO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Silicat bột , Sodium metasilicate pentahydrate Metso Beads, Silicic acid, disodium salt, Sodium-m-Silicate, Orthosil, Disodium metasilicate, Disodium Monosilicate, Waterglass, Disodium trioxosilicate,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng Ứng dụng:  Hóa chất công nghiệp ngành mạ điện, hóa chất ngành wash, hóa chất dệt nhuộm , p hụ gia ngành kiếng, s ản xuất phân bón , Gel Silica, giấy carton, x ử lý ao hồ , chất tẩy rửa ,...

Vitamin C 99% – Ascorbic Acid

Image
Số CAS: 50-81-7 CTHH: C6H8O6 Quy cách: 25 kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ, Anh, Đức, Tây Ban Nha Tên gọi khác: vitamin bệnh bại huyết, ascorbate , acid ascorbic (AA), ascorbyl palmitate, calcium ascorbate, acid cevitamic , axit iso-ascorbic, axit l-ascorbic, sodium ascorbate, Vitamin C nguyên liệu, Axit ascorbic, Vitamin C 99%, Ascorbic acid,... Ngoại quan: Bột trắng, có vị chua, tan trong nước,... Ứng dụng: được sử dụng trong dược phẩm , thực phẩm, thuốc thú y , thủy sản ,... - Vitamin C được dùng để bổ sung vào thực phẩm nhằm tăng giá trị dinh dưỡng, ngăn chặn quá trình oxy hóa, giúp hương vị và màu sắc thực phẩm không bị biến đổi, thường dùng trong sản xuất đồ đóng hộp và trái cây đông lạnh, tránh hiện tượng hóa nâu. - Vitamin C cũng được đưa vào các loại thuốc điều trị các bệnh về hồng cầu , về da ; các loại vacxin cho bà mẹ và trẻ sơ sinh để nâng cao hệ thống miễn dịch. Vitamin C được đưa vào sản xuất các loại mỹ phẩm trị thâm nám, trị lão hóa; sản phẩm chăm sóc da nhờ vào tác dụ

Tartaric acid

Image
Tartaric acid Số CAS : 526-83-0 CTHH : C4H6O6 Quy cách : 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: 2,3-dihydroxybutanedioic acid, 2,3-dihydroxysuccinic acid, threaric acid, racemic acid, uvic acid, paratartaric acid,... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước, acetone, ethanol. Ứng dụng: được sử dụng trong ngành trong thực phẩm, y học, công nghiệp hóa chất và công nghiệp nhẹ,... - Trong thực phẩm : Cung cấp cho một hương vị chua, và được sử dụng như chất chống oxy hóa. - Trong công nghiệp : Chất chống oxy hóa hoặc chất nhũ hoá

Sodium tripoly phosphate - STPP

Image
Sodium tripoly phosphate - STPP Số CAS: 7758-29-4 CTHH: Na5P3O10 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate , STPP , phụ gia tăng trọng, phụ gia dai giòn, pentasodium triphosphate , polygon ... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, không màu, rất háo nước và chảy rữa ngoài không khí,.. Ứng dụng: Sử dụng trong nhiều ngành sản xuất như chất bảo quản trong hải sản, thịt, gia cầm, thức ăn chăn nuôi, chất tẩy rửa , sản xuất đồ gốm sứ, thuộc da … - Hóa chất bảo quản thực phẩm, nâng cao chất lượng, màu sắc, mùi vị bằng cách cải thiện khả năng giữ nước của các sản phẩm, làm chậm quá trình mất nước, hỏng cấu trúc của thực phẩm. Đồng thời chúng có tác dụng ức chế vi khuẩn, nấm phát triển là ôi thiu, biến chất thực phẩm. + Chất bảo quản thức ăn chăn nuôi, là thành phần không thể thiếu để bảo quản thức ăn đóng gói được lâu hơn, ổn định chất lượng cho thức ăn. + Cũng có thể làm giảm độ nhớt của nước trái cây, sử dụng sản xuất giăm bông đóng hộp, làm mềm đậu Hà Lan

Vinyl acetate monomer (VAM)

Image
Tên gọi khác: Vinyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Acetate, 1-Acetoxyethylene, Acetic Acid Ethenyl Ester,... Số CAS: 108-05-4 CTHH: C4H6O2 Quy cách: 180 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, tan tốt trong hầu hết các loại dung môi hữu bao gồm dung môi, k tan trong nước. Vinyl acetate monomer (VAM) Ứng dụng: - Sản xuất hóa chất công nghiệp: hóa chất cho tổng hợp,... - Sản xuất resin cho chất kết dính, nguyên liệu sơn,… - Là một nguyên liệu sản xuất hiệu quả cho một loạt các sản phẩm chất kết dính. Polyvinyl acetate dạng nhũ tương có độ bám dính tuyệt vời để gắn kết các vật liệu bao gồm cả kim loại, sứ, gỗ và giấy, và có lợi thế hơn so với sản xuất latex butadien-styren về màu sắc ổn định và mùi. - Được sử dụng trong sản xuất nhựa. Ví dụ, nó là đồng phân polyme với ethylene để tạo thành polyme để sử dụng trong các cuộn phim linh hoạt, dây điện và cáp cách điện và đường gờ dọc. VAM được sử dụng để tạo thành sợi acrylic và cũng được chuyển thà

Đường Dextrose monohydrate

Image
Tên gọi khác: D -glucose , de xtroso l, d extrose  powder, d extrose monohydrate,Đường Dextrose, đường glucose, monohydrate Đường dextrose monohydrate Số Cas : 50-99-7 CTHH: C6H12O6 Quy cách: 25kg/bao    Xuất xứ: Trung Quốc, Pháp, Indonesia  Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt dễ chịu rất thanh không gắt như đường mía, được tinh chế từ tinh bột chủ yếu là khoai mì. Ứng dụng:  - Dùng để tạo ngọt cho thực phẩm, nước giải khát các loại đặc biệt là các loại ít ngọt mà không làm thay đổi công thức, dùng nhiều trong bán h, kẹo, bột sữ a, kem…giúp các hỗn hợp pha đ ường khi bị hiện lên hạt đường khi để lâu ngày đồng thời giúp thực phẩm không bị khô, giữ độ mềm lâu hơn, mịn hơn, hạn chế tối đa hiện tượng hồi đường. Đây là một loại chất tạo ngọt an toàn cho sức khoẻ người dùng với liều lượng cho phép theo tiêu chuẩn Việt Nam. - Ngoài ra còn dùng trong dược phẩm trong một số thuốc, thực phẩm chức năng có độ ngọt, dùng trong một số thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi gia súc, t