Butylated Hydroxy Toluene BHT

Số CAS: 128-37-0
CTHH: C15H24O
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Ấn Độ
Tên hóa học: Butylated hydroxy toluene, 2,6-bis (1,1-dimethylethyl)-4-methylphenol, BHT (Butylated Hydroxy Toluene), Anitioxidant BHT, T501, Antioxidant 264, 3,5-Di-Tert-4-Butylhydroxytoluene,..

Ngoại quan: Dạng tinh thể, chất rắn màu trắng,...
Butylated hydroxy toluene, 2,6-bis (1,1-dimethylethyl)-4-methylphenol, BHT (Butylated Hydroxy Toluene), Anitioxidant BHT, T501, Antioxidant 264, 3,5-Di-Tert-4-Butylhydroxytoluene
Butylated Hydroxy Toluene BHT


Ứng dụng:
- BHT là một chất chống oxy hóa. Nó phản ứng với các gốc oxy tự do, làm chậm quá trình oxy hóa của các thành phần trong sản phẩm có thể gây ra những thay đổi về khẩu vị hoặc màu.
- Là chất tan tốt trong dầu, rất bền, có tác dụng chống sự ôi khét của dầu, bơ… trong sản xuất một số sản phẩm có dùng nhiệt độ cao và tiếp xúc nhiều với không khí.
- BHT có tác dụng chống oxy hóa kém hơn BHA.

Cách sử dụng hóa chất BHT :
- BHT có thể được bổ sung vào thực phẩm hoặc vào thành phần bao bì.
- BHT có tác dụng tốt để bảo quản sữa và các sản phẩm từ sữa: Sữa bột, bột kèm kem, thức ăn tráng miệng có sữa.

Liều lượng và tỷ lệ sử dụng hóa chất BHT :
- Sữa bột, bột kèm kem 100
- Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) 90
- Dầu và mỡ không chứa nước 200
- Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 500
- Quả khô 100
- Các sản phẩm khác từ quả 100
- Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 200
- Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… 200
- Kẹo cao su 750
- Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 200
- Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 90
- Các loại bánh nướng 200
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ 100
- Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200
- Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000
- Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200
- Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 200
- Viên xúp và nước thịt 100
- Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100
- Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1000

Comments

Popular posts from this blog

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Sodium Bisulphite NaHSO3

Natri Sunfua Na2S - Đá Thối