Posts

Showing posts from October 9, 2022

Sodium gluconate

Image
  Số CAS: 527-07-1 CTHH: C6H11O7Na Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Sodium gluconate, natri gluconat,... Ngoại quan:  Dạng tinh thể bột có màu hơi vàng nhạt hoặc trắng, không có mùi khó chịu, không vị đắng và khá an toàn, dễ tan trong nước hay độ ẩm. Ứng dụng:  - Trong chế biến thực phẩm : Sodium gluconate là chất phụ gia thực phẩm quan trọng, được dùng như là một phụ gia tạo vị, giúp giảm vị đắng, cay trong một số loại thực phẩm. - Trong công nghiệp: Natri gluconat được dùng như chất chelating cho các ngành công nghiệp xi măng, có tác dụng ức chế làm chậm hiện tượng đóng rắn và rắn hóa của xi măng trong quá trình vận chuyển thương mại. - Trong ngành y dượ c: Natri gluconat được sử dụng để chăm sóc răng miệng, chăm sóc da. - Dùng làm hóa chất tẩy rửa bề mặt : làm sạch bề mặt kim loại đặc biệt dùng làm chất làm sạch bề mặt thép trước khi xi mạ và làm sạch chai thủy tinh. - Ngoài ra còn được sử dụng trong ngành nông nghiệp, mực in , ngành sơn , thuốc nhuộm, ngành giấy, phụ trợ dệt may

Sodium Chlorate NaClO3

Image
Số CAS: 7775-09-9 CTHH: NaClO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Sodium Chlorate NaClO3 Tên gọi khác: Natri clorat , sodium clorate , natri chlorate ,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, không mùi, hòa tan trong nước, có tính hút ẩm,... Ứng dụng: - Ngành công nghiệp giấy : Được sử dụng để tẩy trắng bột giấy trong quá trình sản xuất bột giấy bằng bột gỗ. - Ngành xử lý nước : Natri clorat là một nguyên liệu quan trọng để làm sạch nước và xử lý nước thải sinh hoạt. - Ngành dược: Được sử dụng để làm cho kẽm oxit y tế. - Nông nghiệp: Sử dụng để làm thuốc diệt cỏ. - Natri clorat sử dụng trong ngành khai khoáng, luyện kim, ngành dệt may, thuộc da, in nhuộm. - Ngoài ra natri clorat còn được sử dụng để sản xuất khí clo, clorit, perchlorate và aluminate. *Lưu ý: Natri Clorat là hóa chất nguy hiểm, đề nghị lưu ý trước khi tiếp xúc với nó.

Kẽm clorua ZnCl2

Image
Số Cas: 7646-85-7 Quy cách: 25kg/thùng Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: Kẽm clorua, zinc Chlorite ZnCl2, zinc(II) chloride, zinc dichloride,... Kẽm clorua ZnCl2 Ngoại quan: Chất rắn không màu hoặc màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh và tan nhiều trong nước, có độ dẫn điện thấp, độ nhớt cao, hòa tan trong ethanol và glyceron và axeton,... Ứng dụng: - Dùng trong xử lý vải: Kẽm clorua là hóa chất được dùng phổ biến trong xử lý vải, chúng vừa là chất tẩy vải đồng thời cũng là thành phần làm tăng độ bám màu khi nhuộm vải. - Kẽm clorua được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xi mạ và luyện kim. Đặc biệt dùng nhiều trong quá trình mạ kẽm lên sắt, được bôi vào khuôn trước khi đúc, đánh bóng thép, đồng thời ZnCl2 cũng được làm chất tẩy sạch bề mặt kim loại trước khi hàn. - Dùng trong sản xuất sơn: Chúng được dùng làm chất tạo màu trắng trong sơn, ngoài ra còn có khả năng làm chất xúc tác trong công nghiệp chế biến mủ cao su, giúp phân tán nhiệt cho cao su và phản ứng để bảo vệ các polyme củ