Posts

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Image
Calcium Formate Ca(HCOO)2 Số CAS: 544-17-2CTHH: Ca(HCOO)2 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Canxi formate , calcium formate , c alcium format , canxi format ,... Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, tan được trong nước,.. Ứng dụng: Là một chất phụ gia thức ăn chăn nuôi - Bổ sung canxi hòa tan giúp tôm nhanh cứng vỏ. - Nguyên liệu tăng kiềm hiệu quả. - Khi hấp thụ vào đường ruột sẽ sản sinh acid formic giúp bảo vệ đường ruột, kích thích tăng trưởng. - Phụ gia chống mốc cho thức ăn chăn nuôi.

Chrome Oxide Green Cr2O3

Image
Chrome Oxide Green Cr2O3 Số Cas:  1308-38-9 CTHH:  Cr2O3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ:   Nga, Trung Quốc, Ấn Độ Tên gọi khác:  Crom oxit ,  chrome oxide xanh ,  crôm xanh lá ,  Crom III Oxit ,  Crom sesquioxide ,  cromia , crom lục, eskolait, Oxit Crom Xanh, Bột Xanh,... Ngoại quan: Dạng bột mịn có màu xanh,.. Ứng dụng: Bột Crom oxit xanh là dạng bột màu (pigment) được dùng trong các ngành công nghiệp:  Sơn ,  vật liệu xây dựng ,  xi mạ ,  sáp đánh bóng Inox … Gốm: chrome oxide có thể được sử dụng như là màu đại diện cho màu sơn trên gốm sứ và enamelware và giả da hoặc vật liệu xây dựng Sắc tố: Cr2O3 được sử dụng chủ yếu trong xanh grourd Pave sơn màu, nấu chảy kim loại crom, cacbua crom và chất xúc tác của crom tổng hợp hữu cơ. Lò đốt: Crom III Oxit cũng được sử dụng để làm lớp phủ Sun – lớp phủ bằng chứng, chống mài mòn, hợp chất đánh bóng màu xanh lá cây, vật liệu chịu lửa và mực in đặc biệt để in tờ tiền. Từ Bột màu crom oxit, người ta có thể tạo ra một số màu khác bằng các

Bột khai - Ammonium bicarbonate - NH4HCO3

Image
Số CAS: 1066-33-7 CTHH: NH4HCO3 Tên gọi khác: Ammonia, Ammonium Bicarbonate, Bicarbonate of Ammonia, Ammonium Hydrogen Carbonate, Hartshorn, AmBic hay là Powdered Baking Ammonia, Amoni bicacbonat, sođa nướng , bột khai,..  Ammonium bicarbonate - NH4HCO3 Ngoại quan: Dạng tinh thể trắng, có mùi khai đặc trưng, tan trong nước và không tan trong ancol và aceton,.. Ứng dụng: - Là một thành phần trong sản xuất các hợp chất dập lửa , dược phẩm , thuốc nhuộm, bột màu… - Ứng dụng trong ngành sản xuất phân bón , gốm sứ… - Được dùng trong thực phẩm, làm nở các loại bánh, tạo hình dáng đẹp mắt như bánh tiêu, bánh bao…

Giấy PH - Giấy quỳ tím

Image
Quy cách: Hộp 20 tép, 1 tép 100 miếng Giấy PH - Giấy quỳ tím Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, cụ thể: - Phân biệt dung dịch: Đây là phương pháp hỗ trợ đắc lực cho các nhà khoa học trong quá trình nghiên cứu, giúp tiết kiệm tối đa thời gian mà vẫn đem lại kết quả chính xác. Chỉ cần sử dụng mẩu giấy quỳ tím nhỏ là đã có thể phân biệt được dung dịch thuộc nhóm axit hay bazo, hơn nữa còn có thể nắm rõ được độ mạnh yếu của dung dịch đó qua màu sắc hiển thị trên giấy quỳ. - Kiểm tra chất lượng của thực phẩm: Như đã giới thiệu ở trên, giấy quỳ tím có công dụng chính là xác định độ pH của dung dịch. Chính vì thế, nó được rất nhiều người sử dụng để xác định thức ăn và nước uống hàng ngày có đảm bảo độ pH phù hợp cho sức khỏe hay không. Việc kiểm tra chất lượng nguồn thực phẩm và nước uống hàng ngày là rất cần thiết, giúp cơ thể có thể tiếp nhận nguồn thức ăn có chất lượng tốt, có giá trị dinh dưỡng cao, không lẫn các tạp chất gây ảnh hưởng đến sức khỏe. - Xác định đô

Hydrogen peroxit food grade - Oxy H2O2 50%

Image
Số CAS: 7722-84-1 CTHH: H2O2 Quy cách: 35 kg/can Hydrogen peroxit H2O2 Xuất xứ: Thái Lan Tên gọi khác: interox st50, oxy, Hydrogen peroxide Interox ST 50 – H2O2 50%, Hydrogen Peroxit, oxy già, Hydrogen peroxide, nước oxy già, nước tẩy trắng,... Hydrogen peroxit food grade H2O2 Ngoại quan: Dung dịch không màu, trong suốt, hơi nhớt hơn so với nước, không bền sôi ở 158 độ C, tan trong nước và cồn, dễ bay hơi và dễ cháy. Ứng dụng: + Dùng như chất tẩy trắng mạnh, nhất là trong công đoạn tẩy trắng sợi coton, len nhưng không được dùng tẩy nilon vì làm hư và vàng sợi nilon. + Chất tẩy uế, sát trùng trong y học như khử trùng, khử khuẩn,...

Sodium Nitrate NaNO3

Image
Số CAS: 7631-99-4 CTHH: NaNO3 Quy cách: 25 kg/bao, 50 kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan Tên gọi khác: Muối diêm , xíu, soda nitre , chile saltpeter , sodium saltpeter, nitratine, nitric acid sodium salt, natriumnitrat , nitratite,.. Sodium Nitrate NaNO3 Hàn Ngoại quan: Là một chất rắn màu trắng tan trong nước. Ứng dụng: - Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa. - Dùng trong Sodium Nitrate NaNO3 Trung Quốc sản xuất acid nitric bằng cách phản ứng với acid sulfuric. - Một ứng dụng khác ít phổ biến là NaNO3 có thể sử dụng làm chất oxy hóa thay thế cho Kali nitrate trong pháo hoa. - Còn được dùng kết hợp với KNO3 trong các tấm thu nhiệt mặt trời. - Còn sử dụng để xử lý nước thải nhờ cung cấp nitrate cho các vi sinh vật hiếu khí tùy tiện, giúp quá trình xử lý nước thải nhờ vi sinh vật diễn ra.

Butylated Hydroxy Toluene BHT

Image
Số CAS: 128-37-0 CTHH: C15H24O Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ Tên hóa học: Butylated hydroxy toluene , 2,6-bis (1,1-dimethylethyl)-4-methylphenol, BHT (Butylated Hydroxy Toluene), Anitioxidant BHT , T501, Antioxidant 264, 3,5-Di-Tert-4- Butylhydr oxytoluene,.. Ngoại quan: Dạng tinh thể, chất rắn màu trắng,... Butylated Hydroxy Toluene BHT Ứng dụng: - BHT là một chất chống oxy hóa . Nó phản ứng với các gốc oxy tự do, làm chậm quá trình oxy hóa của các thành phần trong sản phẩm có thể gây ra những thay đổi về khẩu vị hoặc màu. - Là chất tan tốt trong dầu, rất bền, có tác dụng chống sự ôi khét của dầu, bơ… trong sản xuất một số sản phẩm có dùng nhiệt độ cao và tiếp xúc nhiều với không khí. - BHT có tác dụng chống oxy hóa kém hơn BHA. Cách sử dụng hóa chất BHT : - BHT có thể được bổ sung vào thực phẩm hoặc vào thành phần bao bì. - BHT có tác dụng tốt để bảo quản sữa và các sản phẩm từ sữa: Sữa bột, bột kèm kem, thức ăn tráng miệng có sữa. Liều lượng và tỷ lệ sử dụng hóa chấ