Posts

Kali Sunphat K2SO4

Image
Số CAS: 7778-80-5 CTHH: K2SO4 Quy cách: 50 kg/bao Xuất xứ: Đài Loan, Philipin, Korea, Nga, Pháp Kali Sunphat K2SO4 ,.. Tên gọi khác: Potassium sulphate, potassium hydrogen sulfate, potassium sulfite, potassium bisulfite, potassium persulfate, potassium sulfate, SOP, phân kali, phân con cò, kali sunphat, kali sunfat , SOP (sulfate of potash), sulfuric acid dipotassium salt, salt polychrestum, kali trắng ,... Ngoại quan: Dạng rắn kết tinh màu trắng, không mùi, không cháy và hòa tan trong nước. Ứng dụng: - Trong nông nghiệp: Potassium sulphate sử dụng làm phân bón , cung cấp kali và lưu huỳnh cho phân bón, vì thế hầu như loại phân bón nào cho cây cũng chứa K2SO4. + Tăng đậu trái, chống rụng trái non. + Tăng trọng lượng và chất lượng trái, tăng độ đường, hương vị, màu sắc đẹp, làm chắc hạt. + Tăng khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh. + Hạn chế hiện tượng rỉ sắt, đốm lá, nấm hồng, phấn trắng, nhện hại cây. + Bổ sung thiếu hụt Kali cho cây trồng. + Bón rất tốt cho cây trồng thời kỳ ra hoa kế

Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA

Image
Số CAS: 13236-36-4 CTHH: C10H16N2O8 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Hà Lan, Nhật Bản Tên gọi khác: Axit etylenediaminetetraacetic , EDTA , thylene diamine tetracetic acid, ethylendiamin tetraacetic acid, EDTA.2Na – Disodium ethylen diamin tetraacetate , EDTA.4Na -Tetrasodium ethylen diamin tetraacetate Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA Ngoại quan: Dạng bột trắng, là một acid hữu cơ mạnh, mạnh hơn 1000 lần so với acid acetic, không bay hơi, dễ hoà tan trong nước. Ứng dụng: - Trong mỹ phẩm : Là thành phần có trong các sản phẩm như: dầu gội, thuốc nhuộm, chất tẩy rửa và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó giúp ổn định nhũ tương, là chất hoạt động bề mặt và là chất tạo bọt, ổn định độ pH của sản phẩm. Ngoài ra, nó có chức năng kháng khuẩn, giúp bảo quản sản phẩm lâu dài, tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như vitamin C, vitamin E. - Trong phòng thí nghiệm : Được dùng để quét các ion kim loại. Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA + Trong sinh hóa và sinh học p

Canxi nitrat Ca(NO3)2

Image
CAS: 13477-34-4 CTHH: Ca(NO3)2 Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Calcium nitrate , canxi nitrat , kalksalpeter , nitrocalcite , norwegian saltpeter, lime nitrate,... Ngoại quan: Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric Ứng dụng: - Nguyên liệu phân bón . - Xử lý nước thải : Canxi nitrat được sử dụng trong nước thải trước khi hoạt động để ngăn ngừa phát sinh mùi hôi. - Canxi nitrat được sử dụng trong bộ tăng tốc phụ gia bê tông: Các ion can-xi tăng tốc hình thành hydroxit canxi và do đó lượng mưa và thiết lập. - Dùng làm lạnh trong phòng mát. - Canxi Nitrate cùng với Kali và Natri Nitrat được dùng để hấp thụ và lưu trữ năng lượng trong các nhà máy điện năng lượng mặt trời.

Triethanolamine TEA

Image
Triethanolamine TEA Số Cas:102-71-6 CTHH:  C6H15NO3 Quy cách: 230 kg/phuy; 232 kg/phuy Xuất Xứ:  Basf Đức, Malaysia Tên gọi khác:  TEA , Triethanolamin , Triethanolamine , Trolamine , hóa chất trợ nghiền, TOEA, 2,2’,2’’-nitrilotris-Ethanol,... Ngoại quan: Chất lỏng nhờn có mùi amoniac nhẹ, không màu, tan hoàn toàn trong nước, là một baz khá mạnh, có thể phản ứng với axit để tạo thành muối hoặc xà phòng và cũng có thể tạo thành este (đôi khi được sử dụng làm hương liệu nhân tạo và nước hoa), nặng hơn nước, một dung dịch 1% có pH khoảng 10, trong khi pH của da dưới 7.  Ứng dụng:  - Được sử dụng chủ yếu như một chất tạo nhũ và chất hoạt động bề mặt, là thành phần phổ biến trong các sản phẩm công nghiệp và hàng tiêu dùng. Dung môi TEA được dùng để trung hòa các acid béo, điều chỉnh và tạo dung dịch đệm pH, hòa tan dầu mỡ không tan trong nước, được ứng dụng nhiều trong sản xuất nước giặt, nước rửa chén, chất tẩy rửa nói chung, nước rửa tay, sơn, mực in... - Trong dược phẩm, đóng vai trò l

Benzalkonium chloride BKC

Image
Số CAS: 8001-54-5 CTHH: C2 1H38N Cl Benzalkonium chloride BKC Quy cách: 200 kg/phuy Tên gọi khác: BKC , Benzalkonium C hloride, BAC, ... Ngoại quan: có dạng lỏng, màu trắng hoặc trắng vàng, tan trong nước Ứng dụng: - Chất khử trùng tốt được dùng xử lý nướ c trong khi nuôi tôm. Phòng và trị hiệu quả các tác nhân gây bệnh như: vi khuẩn, vi rút, nấm, nguyên sinh động vật cũng như diệt khuẩn, nấm mốc, trị bệnh phát sáng. Ngoài ra BKC (Benzalkonium Chloride) còn ngừa và xử lý các bệnh do vi khuẩn gây ra trên thân tôm: đứt râu mòn đuôi,đóng nhớt, vàng mang, đen mang. Kích thích tôm lột xác theo đúng chu. - BKC có tính ổn định và an toàn cao, có tác dụng thẩm thấu tốt, tăng cường tính diệt khuẩn, mang lại hiệu quả nhanh chóng - Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật, gây đen mang, vàng mang, đóng rong, cháy đuôi, hoại tử và phát sáng. - Giảm tảo trong ao, ổn định độ trong, giảm hiện tượng thiếu oxy trong ao nuôi vào buổi sáng sớm Hướng dẫn sử dụng - Phòng bệnh: 1kg/2,000-3

Tetramethyl thiuram disulphide TMTD

Image
TMTD Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Ngoại quan: Dạng hình trụ hoặc bột, màu trắng. Ứng dụng: Được sử dụng chủ yếu trong ngành cao su, nó có tác dụng như một chất xúc tác tạo nên vận tốc lưu hóa nhanh, rút ngắn thời gian lưu hóa, giảm nhiệt độ lưu hóa, và góp phần làm tăng tính năng cơ lý của sản phẩm cao su,..

Chromium Trioxidde- Axit Crom CrO3

Image
Số CAS: 1333-82-0 Quy cách: 50kg/ thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Nga Tên khác: Chromium trioxide , axit cromic , CrO3 , Chromic Acid, Cromic axit flake , crômit triôxít, anhydride cromic Axit Crom CrO3 Ngoại quan: Dạng vảy màu đỏ tím, khi bị ướt sẽ chuyển sang màu cam sáng, hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước, có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa dễ dàng một số chất vô cơ và hữu cơ. Ứng dụng:  - Được sử dụng chủ yếu trong ngành xi mạ . - Làm nguyên liệu cho dệt nhuộm. - Nguyên liệu để làm xúc tác và oxi hoá trong ngành tổng hợp hữu cơ. - Được sử dụng trong sản xuất hồng ngọc tổng hợp. - Sử dụng trong việc áp dụng phủ sơn anot lên nhôm, được ứng dụng trong hàng không vũ trụ. - Được sử dụng trong sản xuất chất bảo quản gỗ , hóa chất hữu cơ , cũng được sử dụng trong hoàn thiện kim loại và mạ crôm và đóng vai trò như một chất ức chế ăn mòn. - Ngoài ra, nó còn dùng để tạo màu cho gốm sứ , sơn, mực in, thuốc nhuộm vải, luyện kim , ngành mạ, xử lí gỗ , dược phẩm chất oxi hoá, c