Posts

PEG 4000 - Polyethylene Glycol 4000

Image
Số CAS: 25322-68-3 CTHH: C2nH4n+2On+1 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc Tên gọi khác: Poly Ethylene G lycol,... Polyethylene Glycol 4000 Ngoại quan: Tinh thể màu trắng đục hoặc gần trắng trong, tan được trong hầu hết các dung môi hữu cơ, tan tốt trong nước, mức độ hòa tan trong nước của Poly Ethylene Glycol thay đổi theo khối lượng phân tử của hợp chất này. Ứng dụng: - Dùng làm chất kết dính và chất bôi trơn khô trong sản xuất thuốc và thuốc viên trong điều chế một số chế phẩm dược . - Dùng làm chất gỡ khuôn . - PEG 4000 khắc phục được hiệu ứng làm chậm do các khoáng chất màu gây ra, làm tăng tốc độ đóng rắn và trạng thái đóng rắn của cao su. - Dùng làm chất bôi trơn và gỡ khuôn trong ép đùn cao su tổng hợp EPDM, hàm lượng sử dụng lên tới 4%. - Dùng làm chất làm ẩm trong xà bông để chống lại hiện tượng khô nứt của xà bông. - Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm . - Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy . - Làm chất phụ gia trong dầu nhờn. - Làm chất hóa dẻo

Sodium Bisulphite NaHSO3

Image
Số CAS: 7631-90-5 CTHH: NaHSO 3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Natri bisunfit , natri hydrosunfit , sodium bisulphite , Sodium Bisulphite NaHSO3 Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi,... Ứng dụng: - Tẩy trắng trong thực phẩm. Dùng nhiều trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy - Làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước , trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh. - Thường được thêm vào các hệ thống ống dẫn lớn để ngăn ngừa sự ăn mòn oxi hoá. - Trong công trình hoá sinh, nó giúp duy trì điều kiện thiếu không khí trong lò phản ứng. - Trong ngành hóa hữu cơ, nó ghép gốc bisunfit với nhóm anđêhit và với các xeton mạch vòng tạo thành axit sulfonic. - Ngoài ra, nó còn được dùng trong nhiều ngành khác như tách quặng, thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm, làm phẩm nhuộm,...

Natri Sunfua Na2S - Đá Thối

Image
Natri Sunfua Na2S Số cas: 1313-82-2 CTHH: Na2S Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Đá thối , natri hiđrosulfua , natri sunfua , sodium sulfide, sodium sulfur , đinatri sulfua ,... Ngoại quan: Dạng vảy màu đỏ or vàng, có mùi trứng thối. Ứng dụng: - Natri sunfua được dùng chủ yếu trong công nghiệp giấy và bột giấy trong chu trình Kraft. - Trong công nghiệp xử lý nước : nó là một chất dùng để loại bỏ tạp chất oxi. - Trong công nghiệp nhiếp ảnh để ngăn các dung dịch tráng phim khỏi oxi hoá, làm chất tẩy trong công nghiệp in ấn . - Là một tác nhân khử clo và lưu huỳnh, và trong nghề da để sulfit hoá các sản phẩm thuộc da. - Nó được dùng làm tác nhân tạo gốc sulfometyk và sulfonat trong sản xuất hoá chất. - Dùng trong sản xuất hoá chất cao su , thuốc nhuộm sulfua và các hợp chất hoá học khác. - Còn được dùng trong nhiều ứng dụng khác như tách quặng , thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm , chế thuốc nhuộm , và chất tẩy ,...

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Image
Calcium Formate Ca(HCOO)2 Số CAS: 544-17-2CTHH: Ca(HCOO)2 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Canxi formate , calcium formate , c alcium format , canxi format ,... Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, tan được trong nước,.. Ứng dụng: Là một chất phụ gia thức ăn chăn nuôi - Bổ sung canxi hòa tan giúp tôm nhanh cứng vỏ. - Nguyên liệu tăng kiềm hiệu quả. - Khi hấp thụ vào đường ruột sẽ sản sinh acid formic giúp bảo vệ đường ruột, kích thích tăng trưởng. - Phụ gia chống mốc cho thức ăn chăn nuôi.

Chrome Oxide Green Cr2O3

Image
Chrome Oxide Green Cr2O3 Số Cas:  1308-38-9 CTHH:  Cr2O3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ:   Nga, Trung Quốc, Ấn Độ Tên gọi khác:  Crom oxit ,  chrome oxide xanh ,  crôm xanh lá ,  Crom III Oxit ,  Crom sesquioxide ,  cromia , crom lục, eskolait, Oxit Crom Xanh, Bột Xanh,... Ngoại quan: Dạng bột mịn có màu xanh,.. Ứng dụng: Bột Crom oxit xanh là dạng bột màu (pigment) được dùng trong các ngành công nghiệp:  Sơn ,  vật liệu xây dựng ,  xi mạ ,  sáp đánh bóng Inox … Gốm: chrome oxide có thể được sử dụng như là màu đại diện cho màu sơn trên gốm sứ và enamelware và giả da hoặc vật liệu xây dựng Sắc tố: Cr2O3 được sử dụng chủ yếu trong xanh grourd Pave sơn màu, nấu chảy kim loại crom, cacbua crom và chất xúc tác của crom tổng hợp hữu cơ. Lò đốt: Crom III Oxit cũng được sử dụng để làm lớp phủ Sun – lớp phủ bằng chứng, chống mài mòn, hợp chất đánh bóng màu xanh lá cây, vật liệu chịu lửa và mực in đặc biệt để in tờ tiền. Từ Bột màu crom oxit, người ta có thể tạo ra một số màu khác bằng các

Bột khai - Ammonium bicarbonate - NH4HCO3

Image
Số CAS: 1066-33-7 CTHH: NH4HCO3 Tên gọi khác: Ammonia, Ammonium Bicarbonate, Bicarbonate of Ammonia, Ammonium Hydrogen Carbonate, Hartshorn, AmBic hay là Powdered Baking Ammonia, Amoni bicacbonat, sođa nướng , bột khai,..  Ammonium bicarbonate - NH4HCO3 Ngoại quan: Dạng tinh thể trắng, có mùi khai đặc trưng, tan trong nước và không tan trong ancol và aceton,.. Ứng dụng: - Là một thành phần trong sản xuất các hợp chất dập lửa , dược phẩm , thuốc nhuộm, bột màu… - Ứng dụng trong ngành sản xuất phân bón , gốm sứ… - Được dùng trong thực phẩm, làm nở các loại bánh, tạo hình dáng đẹp mắt như bánh tiêu, bánh bao…

Giấy PH - Giấy quỳ tím

Image
Quy cách: Hộp 20 tép, 1 tép 100 miếng Giấy PH - Giấy quỳ tím Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, cụ thể: - Phân biệt dung dịch: Đây là phương pháp hỗ trợ đắc lực cho các nhà khoa học trong quá trình nghiên cứu, giúp tiết kiệm tối đa thời gian mà vẫn đem lại kết quả chính xác. Chỉ cần sử dụng mẩu giấy quỳ tím nhỏ là đã có thể phân biệt được dung dịch thuộc nhóm axit hay bazo, hơn nữa còn có thể nắm rõ được độ mạnh yếu của dung dịch đó qua màu sắc hiển thị trên giấy quỳ. - Kiểm tra chất lượng của thực phẩm: Như đã giới thiệu ở trên, giấy quỳ tím có công dụng chính là xác định độ pH của dung dịch. Chính vì thế, nó được rất nhiều người sử dụng để xác định thức ăn và nước uống hàng ngày có đảm bảo độ pH phù hợp cho sức khỏe hay không. Việc kiểm tra chất lượng nguồn thực phẩm và nước uống hàng ngày là rất cần thiết, giúp cơ thể có thể tiếp nhận nguồn thức ăn có chất lượng tốt, có giá trị dinh dưỡng cao, không lẫn các tạp chất gây ảnh hưởng đến sức khỏe. - Xác định đô