Posts

Butylated Hydroxy Toluene BHT

Image
Số CAS: 128-37-0 CTHH: C15H24O Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ Tên hóa học: Butylated hydroxy toluene , 2,6-bis (1,1-dimethylethyl)-4-methylphenol, BHT (Butylated Hydroxy Toluene), Anitioxidant BHT , T501, Antioxidant 264, 3,5-Di-Tert-4- Butylhydr oxytoluene,.. Ngoại quan: Dạng tinh thể, chất rắn màu trắng,... Butylated Hydroxy Toluene BHT Ứng dụng: - BHT là một chất chống oxy hóa . Nó phản ứng với các gốc oxy tự do, làm chậm quá trình oxy hóa của các thành phần trong sản phẩm có thể gây ra những thay đổi về khẩu vị hoặc màu. - Là chất tan tốt trong dầu, rất bền, có tác dụng chống sự ôi khét của dầu, bơ… trong sản xuất một số sản phẩm có dùng nhiệt độ cao và tiếp xúc nhiều với không khí. - BHT có tác dụng chống oxy hóa kém hơn BHA. Cách sử dụng hóa chất BHT : - BHT có thể được bổ sung vào thực phẩm hoặc vào thành phần bao bì. - BHT có tác dụng tốt để bảo quản sữa và các sản phẩm từ sữa: Sữa bột, bột kèm kem, thức ăn tráng miệng có sữa. Liều lượng và tỷ lệ sử dụng hóa chấ

Đồng sunphat – CuSO4.5H2O

Image
Số CAS: 7758-98-7 CTHH: CuSO4.5H2O Quy cách: 25 kg/bao Tên hóa học: Sunphat đồng , copper sulfate , cupric sulfate, blue vitriol, bluestone, chalcanthite, đồng sunfat, sulfate cupric, sulphate đồng hoặc cupricsulfate, màu xanh vitriol (pentahydrate), bluestone (pentahydrate) , bonattite (trihydrat khoáng sản),.. Đồng sunphat – CuSO4.5H2O Ngoại quan: Có màu xanh lam, dạng tinh thể rắn hoặc bột, nó hòa tan được trong nước, methanol nhưng lại không tan được trong ethanol. Ứng dụng: được sử dụng chính trong lĩnh vực xử lý nước hồ bơi . - Trong công nghiệp in vải và nhuộm nhằm tạo màu xanh lam và xanh lục. - Trong việc xử lý rong tảo tại ao. - Ứng dụng trong việc trị bệnh ký sinh trùng trên động vật và thủy sản. - Sử dụng để sản xuất thuốc trừ sâu , chất khử trùng hoặc thuốc kháng sinh. - Sử dụng trong công nghiệp sản xuất pin và chạm khắc bằng điện. - Ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thức ăn gia súc , sản xuất phân bón . - Ngoài ra, đồng sulphate pentahydrate cũng được dùn

Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/ NP10

Image
Xuất xứ: Indonesia Quy cách: 210kg/phuy Tên gọi khác: Chất hoạt động bề mặt, surfactant Nonyl Phenol Ethoxylate; NPEO 9, NP9, Nonyl Phenol Ethoxylate, NP10, NPE9, NPE10, Octylphenol Polyoxyethylene Ether,.. Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/ NP10 Ngoại quan: Có dạng lỏng màu trắng vàng sánh gần giống dầu, tan trong nước, trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực, không tan trong môi trường axit loãng, môi trường kiềm và muối, có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt đồng bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ, có khả năng giặt tẩy tốt, mùi nhẹ. Ứn g dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, chất tẩy quần áo, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp,..

Sodium gluconate

Image
  Số CAS: 527-07-1 CTHH: C6H11O7Na Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Sodium gluconate, natri gluconat,... Ngoại quan:  Dạng tinh thể bột có màu hơi vàng nhạt hoặc trắng, không có mùi khó chịu, không vị đắng và khá an toàn, dễ tan trong nước hay độ ẩm. Ứng dụng:  - Trong chế biến thực phẩm : Sodium gluconate là chất phụ gia thực phẩm quan trọng, được dùng như là một phụ gia tạo vị, giúp giảm vị đắng, cay trong một số loại thực phẩm. - Trong công nghiệp: Natri gluconat được dùng như chất chelating cho các ngành công nghiệp xi măng, có tác dụng ức chế làm chậm hiện tượng đóng rắn và rắn hóa của xi măng trong quá trình vận chuyển thương mại. - Trong ngành y dượ c: Natri gluconat được sử dụng để chăm sóc răng miệng, chăm sóc da. - Dùng làm hóa chất tẩy rửa bề mặt : làm sạch bề mặt kim loại đặc biệt dùng làm chất làm sạch bề mặt thép trước khi xi mạ và làm sạch chai thủy tinh. - Ngoài ra còn được sử dụng trong ngành nông nghiệp, mực in , ngành sơn , thuốc nhuộm, ngành giấy, phụ trợ dệt may

Sodium Chlorate NaClO3

Image
Số CAS: 7775-09-9 CTHH: NaClO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Sodium Chlorate NaClO3 Tên gọi khác: Natri clorat , sodium clorate , natri chlorate ,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, không mùi, hòa tan trong nước, có tính hút ẩm,... Ứng dụng: - Ngành công nghiệp giấy : Được sử dụng để tẩy trắng bột giấy trong quá trình sản xuất bột giấy bằng bột gỗ. - Ngành xử lý nước : Natri clorat là một nguyên liệu quan trọng để làm sạch nước và xử lý nước thải sinh hoạt. - Ngành dược: Được sử dụng để làm cho kẽm oxit y tế. - Nông nghiệp: Sử dụng để làm thuốc diệt cỏ. - Natri clorat sử dụng trong ngành khai khoáng, luyện kim, ngành dệt may, thuộc da, in nhuộm. - Ngoài ra natri clorat còn được sử dụng để sản xuất khí clo, clorit, perchlorate và aluminate. *Lưu ý: Natri Clorat là hóa chất nguy hiểm, đề nghị lưu ý trước khi tiếp xúc với nó.

Kẽm clorua ZnCl2

Image
Số Cas: 7646-85-7 Quy cách: 25kg/thùng Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: Kẽm clorua, zinc Chlorite ZnCl2, zinc(II) chloride, zinc dichloride,... Kẽm clorua ZnCl2 Ngoại quan: Chất rắn không màu hoặc màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh và tan nhiều trong nước, có độ dẫn điện thấp, độ nhớt cao, hòa tan trong ethanol và glyceron và axeton,... Ứng dụng: - Dùng trong xử lý vải: Kẽm clorua là hóa chất được dùng phổ biến trong xử lý vải, chúng vừa là chất tẩy vải đồng thời cũng là thành phần làm tăng độ bám màu khi nhuộm vải. - Kẽm clorua được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xi mạ và luyện kim. Đặc biệt dùng nhiều trong quá trình mạ kẽm lên sắt, được bôi vào khuôn trước khi đúc, đánh bóng thép, đồng thời ZnCl2 cũng được làm chất tẩy sạch bề mặt kim loại trước khi hàn. - Dùng trong sản xuất sơn: Chúng được dùng làm chất tạo màu trắng trong sơn, ngoài ra còn có khả năng làm chất xúc tác trong công nghiệp chế biến mủ cao su, giúp phân tán nhiệt cho cao su và phản ứng để bảo vệ các polyme củ

Sodium metasilicate Na2SiO3

Image
Sodium silicate Na2SiO3 Sodium silicate Na2SiO3 Số Cas: 6834-92-0 CTHH: Na2SiO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Silicat bột , Sodium metasilicate pentahydrate Metso Beads, Silicic acid, disodium salt, Sodium-m-Silicate, Orthosil, Disodium metasilicate, Disodium Monosilicate, Waterglass, Disodium trioxosilicate,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng Ứng dụng:  Hóa chất công nghiệp ngành mạ điện, hóa chất ngành wash, hóa chất dệt nhuộm , p hụ gia ngành kiếng, s ản xuất phân bón , Gel Silica, giấy carton, x ử lý ao hồ , chất tẩy rửa ,...