Posts

Axit clohidric HCl 32%

Image
Axit clohydric HCl Số CAS: 7647-01-0 CTHH: HCl Quy cách: 30 kg/can; phuy; bồn. Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: axit clohydric , acid hydrocloric , axit muriatic , axit HCl , axit clohydric , acid hydrocloric ,....   Ngoại quan: Là một chất lỏng, không màu hoặc có màu vàng nhẹ, có mùi rất hăng đặc trưng của hydro clorua, mang đầy đủ tính chất của một axít vô cơ mạnh, có tính ăn mòn cao với nhiều công dụng công nghiệp. Ứng dụng: - Dùng trong công nghiệp sản xuất muối vô cơ. - Tẩy gỉ kim loại trước khi hàn. - Rửa chai lọ thuỷ tinh. - Công nghiệp thuộc da nhuộm , mạ điện , tổng hợp hữu cơ. - Loại tinh khiết dùng để chế biến thực phẩm,.. Bảo quản, vận chuyển: - Đựng trong can nhựa, phi nhựa hoặc xitéc lót cao su đậy nút kín. - Để nơi thoáng mát, bảo quản ở nhiệt độ thấp, nền kho rải 1 lớp cát. - Thao tác bốc xếp, vận chuyển phải nhẹ nhàng, tránh gây vỡ, nếu bắn vào da phải rửa ngay. - Khi tiếp xúc với HCl phải trang bị bảo hộ.

ETHEPHON - Chất điều hòa sinh trưởng, chất kích thích mủ cao su

Image
Ethephon (Ethrel) là chất điều hoà sinh trưởng thực vật thuộc nhóm phosphonate - có tác dụng kích thích sự rụng lá và phóng thích etylen. Etylen là hormon nội sinh của thực vật, từ sự hình thành của etylen sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến nhiều quá trình hoạt động của thực vật. 1. Công thức hóa học: 2-Clorethylen phosphonic acid (2-CEPA) 2. Tên thương phẩm: Ethrel (Mỹ); Flodimex (Đức) ; Ethephon (Nga)…. 3.Tính chất lý hóa của Ethephon: Ethephon là một chất lỏng không màu, không mùi. Nó được ổn định trong dạng acid và bị phá hủy ở pH lớn hơn 3,5. Hàm lượng hoạt chất: 400mg/l, tỉ trọng 1,2 g/ml, pH= 3. Nó dễ tan trong nước, ít độc với người và gia súc. Thử nghiệm độc hại trên chuột cống theo đường tiêu hóa cho thấy: LD50=7.00 mg/kg. Ethephon không độc hại với ong, ít độc hại với cá.Ethephon không liên kết chặt chẽ trong mô cây trồng. Nó có thể loại bỏ dễ dàng bằng cách rửa. 4. Cơ chế phóng thích Etylen từ Ethephon:  - Trong đó trong Etylen là chất khí, tự cây cối trong quá trình phát triển

Cobalt sunphate_CoSO4

Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Phần Lan Ngoại quan: Cobalt (II) sulfate xuất hiện như tinh thể đơn tà màu đỏ tan chảy khoảng 100 ° C và trở nên khan ở 250 ° C. Nó hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol, và đặc biệt là hòa tan trong methanol . Nó tạo thành bởi phản ứng của kim loại cobalt, oxit của nó, hydroxide, hoặc cacbonat với axit sulfuric. Cobalt thu được từ quặng qua sulfate trong một số trường hợp. Công dụng: + Sử dụng trong bình ắc quy. + Trong dung dịch mạ Cobalt + Ngoài ra còn sử dụng trong ngành mực in, sưn dầu, gốm, sứ,...

Acid citric C6H8O7

Image
Axit citric anhydrous Số CAS: 77-92-9 CTHH: C6H8O7 Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Axit chanh , Axit citric monohydrate , Axit citric tinh thể , axit citric anhydrous Ngoại quan : Nó ở dạng tinh thể màu trắng, có vị chua đặc trưng, là một chất điều vị, điều chỉnh độ PH, acid citric khan không chứa phân tử nước nên còn gọi là citrid khan. Axit citric monohydrate Công dụng: + Phụ gia thực phẩm: trong vài trò này nó đóng vai trò như là chất tạo hương vị và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là đồ uống nhẹ (citrid khan không chứa nước nên không làm cho sản phẩm bị ẩm sau khi chế biến), nó được them vào nước uống và thức ăn để làm vị chua và cũng được dùng để chống oxy hóa trong sản phẩm và ngăn chặn dầu bị ôi thui. Ngoài ra với các tính chất đệm của các citrate được sử dụng để kiểm soát PH trong các tẩy rửa trong gia đình và trong dược phẩm. + Làm mềm nước: khả năng của axit citric trong chelat các kim loại làm cho nó trở thành hữu ích trong xà ph

Butyl acetate

Image
Butyl acetate Số CAS: 123-86-4 CTHH: CH3COO(CH2)3CH3 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan Tên gọi khác: Dầu chuối , xăng thơm , Butyl acetate, Acetic acid, n-butyl ester; Butile, butyl ethanoate ,.. Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy với mùi thơm dễ chịu như mùi nước tẩy sơn móng tay. Ứng dụng: - Làm một dung môi hoàn hảo cho nhựa tổng hợp, nhựa thiên nhiên, nhựa nguyên liệu sản xuất ra mùi thơm, mực in và chất kết dính.... - Butyl acetate là dung môi chính cho ngành công nghiệp sơn. - Cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu do các tính chất : hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự thủy phân, và khả năng hoà tan tốt.

Bột đá vôi_canxi cacbonat caco3 98%

Image
- Ngoại quan : CaCO 3 dạng bột màu trắng, siêu mịn; thành phần CaCO3> 98%, độ trắng > 98%, độ sang > 93%. - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ : Thuận Phong - Ứng dụng : Sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, y tế, nhựa, giấy, sơn, cao su, Tổng carbonate tính theo CaCO 3 (%) : ≥ 98.5 Độ kiềm dư Ca0 (%) : ≤ 0.0056 PH :≤ 8.5 Độ ẩm (%) :≤ 0.35 Hàm lượng Fe 2 O 3 (%) : ≤ 0.05 Độ mịn qua sàng 45 µm (%) : 100 Độ mịn qua sàng 125 µm (%) : 100 Cỡ hạt trung bình (µm) : ≤ 4.0 Cặn không tan trong HCL (%) : 0.003 Độ thấm dầu lanh (ml/100) : 96.0 ± 3 Độ thấm dầu DOP (ml/100) : 114.0 ± 3 Độ thấm nước (ml/100) : 82.0 ± 3 Tỷ trọng đổ đống (g/ml) : 0.28 Độ trắng : 95 Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Gmail: phamthihienquang@gmail.com - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Axit photphoric H3PO4 85%

Image
Axit photphoric H3PO4 Số CAS: 7664-38-2 CTHH: H3PO4 Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc Quy cách: 35kg/can Tên gọi khác: axit orthophosphoric , Photphoric axit , Ngoại quan: Dung dich không màu, hòa tan trong nước, là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất của một axit. Ứng dụng: Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp: xử lý nước , xi mạ , tẩy rửa , sản xuất chất bao phủ photphate, phân bón,..