Posts

BUTYL CARBITOL C8H18O3

Image
Butyl carbitol C8H18O3 CTHH: C8H18O3 ; C4H9(OCH2CH2)2OH Số CAS: 112-34-5 Quy cách: 193 kg/phuy, 200 kg/phuy Xuất xứ: Saudi, Đài Loan, Malaysia Tên khác: Butoxyethoxyethanol, Diglycol Monobutyl Ether , Butoxydiethylene Glycol, Butyl Oxitol Glycol Ether, Butyl Diglycol , Diethylene Glycol N Butyl ether. Ngoại quan: là một chất lỏng trung tính, trong suốt, nhiệt độ sôi cao, tan hoàn toàn trong nước và dung môi hữu cơ. Butyl carbitol mùi rất nhẹ, bay hơi chậm, độ nhớt thấp, tỉ lệ pha loãng cao. Ứng dụng: thường dùng trong công nghiệp chất tẩy rửa , chất tẩy rỉ sét, chất tẩy rửa bề mặt và chất khử trùng, dung môi ngành nhựa, ngành mực in,...

Methyl IsoButyl Ketone (MIBK)

Image
Số Cas: 108-10-1 CTHH: C6H12O Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc Quy cách: 165;166kg/phuy Tên gọi khác: Hexone ,  4 Methylpentan-2-one , isopropylacetone , xeton, methyl isobutyl, methyl ketone i-butyl, methyl- 2 oxopentane, methylpentan-2-one , 2-methyl-4-pentanone, 4-methyl-2-pentanone, 4-methylpentan-2-one, methyl ketone 2 methylpropyl, MIBK , MIK, 2-pentanone. Methyl IsoButyl Ketone (MIBK) Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, bền, có độ bay hơi vừa phải nhiệt độ sôi tương đối cao và có mùi đặc trưng. Ứng dụng: - MIBK được sử dụng như một dung môi hòa tan nitrocellulose, polymers và các loại nhựa nguyên sinh khác. - MIBK được sử dụng rộng rãi trong sản xuất keo dán và xi măng , đặc biệt dùng trong những sản phẩm có chất trùng hợp vinyl, nitrocellulose, và nhự acrylic. Do đó có tốc độ bay hơi vừa phải nên có rất ích cho keo dán.– Methyl Isobutyl Ketone cũng là thành phần của hệ dung môi cho nhiều loại sơn và men, đặc biệt dùng trong các sản phẩm có hàm lượng chất rắn cao và cần

Methyl ethylketone - MEK

Image
Số CAS: 78-93-3 CTHH: C4H8O Quy cách: 165 kg/phuy Xuất xứ: Nhật Bản Tên gọi khác: Methyl Ethyl Ketone , Butanone , MEK Ngoại quan: Là một chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi, có mùi khá mạnh, có khả năng hoà tan tốt nhựa vinyl, nhựa tổng hợp, cellulose acetate và nhiều loại cao su. Ứng dụng: Là một dung môi hữu hiệu và phổ biến. - Được sử dụng trong các quá trình liên quan đến lợi, nhựa, cellulose axetat và chất phủ nitrocellulose, trong màng nhựa vinyl . Vì lý do này, nó được sử dụng trong sản xuất nhựa , hàng dệt , sản xuất sáp parafin . Trong các sản phẩm gia dụng như sơn mài, sơn dầu, chất tẩy sơn. Chất làm biến tính cho rượu bị biến tính, keo, và làm chất làm sạch. - Nó có tính chất dung môi tương tự như axeton nhưng sôi ở nhiệt độ cao hơn và có tốc độ bốc hơi chậm hơn đáng kể. Không giống như acetone, nó tạo ra azeotrope với nước, làm cho nó có ích cho việc chưng cất azeotropic của độ ẩm trong một số ứng dụng nhất định. Butanone cũng được sử dụng trong các chất đánh

Sodium bicarbonate NaHCO3

Image
Số CAS: 144-55-8 Tên thường gọi: Natri bicarbonate , Bicar, soda lạnh, bột nở , banking soda , sodium hydrogen carbonate , carbonic acid monosodium salt,... CTHH: NaHCO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc, Ý, Mỹ, Úc,... Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng: NaHCO3 được sử dụng trong nhiều ngành như trong nuôi trồng thủy sản, Sodium Bicarbonate được sử để tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao, xử lý nước thải, nguyên liệu trong sản xuất thức ăn chăn nuôi… Bicar Ý Bicar Mỹ Hướng dẫn: Dùng Bicard NaHCO3 trong nuôi tôm thủy sản: Độ kiềm trong nước ao nuôi các loại tôm nói chung phải đạt thích hợp ở mức 80 – 180mg CaCO3/l, dưới mức 80mg CaCO3/l gây ức chế thần kinh cho tôm, giảm tăng trưởng. Liều lượng dùng để xử lý có thể tăng hay giảm tùy thuộc vào độ kiềm trong ao. Để ổn định độ kiềm trong nước: sử dụng 5-10kg/1000m3, tần suất 5-7 ngày/lần tùy theo độ tuổi của tôm. Để tăng độ kiềm trong nước: sử dụng 5-10kg/1000m3. Nên chia NaHCO3 ra đánh nhiều

Calcium hypochlorite Ca(OCl)2 65 -70%

Image
Chlorine Ấn Độ Chlorine Trung Quốc Chlorine Nhật Số CAS: 7778-54-3 CTHH: Ca(OCl)2 Tên gọi khác: Calcium hypochlorite , calcium chlorite , calcium salt, calcium oxychloride, bột chlo,... Quy cách: 45; 50kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ. Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng đục, giống hạt đường, tan trong nước, có mùi hắc đặc trưng, có tỏa nhiệt. Ứng dụng: - Khử trùng nước sạch đô thị, khử mùi hệ thống thoát nước và cầu cống. - Khử tảo trong hồ chứa nước, vệ sinh hồ bơi. - Khử trùng và khử mùi nước thải nhà máy. - Khử mùi thùng chứa đựng thực phẩm, khử trùng và bảo quản rau quả tươi, cá và hải sản. - Tẩy trắng bột giấy và vải sợi, tẩy trắng vật liệu nhuộm bằng da. - Tẩy uế sau bão lụt, sử dụng hàng ngày như chất khử trùng cho công việc vệ sinh chung. Bảo quản: Giống như những loại hóa chất khác, CALCIUM HYPOCHLORITE nên để xa tầm tay trẻ em. Lưu trữ trong thùng chứa gốc, để nơi thông thoáng, mát và khô ráo.

Magie sulphate MgSO4 99.9%

Image
MgSO4.H2O Số CAS: 7487-88-9 CTHH: MgSO4 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: magnesium sulphate heptahydrate , muối magie ,... MgSO4.7H2O Ngoại quan: Dạng  tinh thể màu trắng , tan được trong nước, có mùi, vị đắng, có tính hút ẩm cao. Ứng dụng: - Được dùng trong xử lý nướ c , xi mạ - Dùng trong ngành công nghiệp giấy - Sản xuất thức ăn gia súc, phân bón - Ngoài ra còn được dùng trong ngành y tế ,...

Amonihydroxit NH4(OH) 22%, 18%

Image
Số CAS: 1336-21-6 CTPT: NH4OH Quy cách: 26 lít/can ; 220 lit/phuy Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: Amoniac, nước amoniac, amoni hydroxit , rượu ammoniacal, amoniac nước ,... Ngoại quan: Chất lỏng không màu , mùi sốc đặc trưng, có thể hòa tan mạnh trong nước. Amonihydroxit NH4(OH)  Ứng dụng: + Được ứng dụng trong ngành dệt may, sản xuất tơ, cao su, trùng ngưng hợp tụ, ngành keo. + Trong ngành dược, phụ gia thực phẩm . + Được dùng trong quá trình lên men công nghiệp như là một nguồn nito cho vi sinh vật và điều chỉnh độ PH trong quá trình lên men. + Dùng để thay đổi màu sắc cho gỗ . + Dùng chủ yếu là điều chế phân đạm , điều chế axit nitric, là chất sinh hàn, sản xuất hidrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu tên lửa. + Chất tẩy gia dụng.