Posts

Ammonium chloride NH4Cl 99.5%

Image
Số CAS: 12125-02-9 CTHH: NH4Cl Tên gọi khác: Amoni clorua , muối lạnh , Ammonium muriate , sal ammoniac , salmiac, Amchlor, Darammon. Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Muối lạnh NH4Cl Ngoại quan: Có dạng tinh thể hoặc dạng hạt trắng, không màu, không mùi, vị mặn, có tính hút ẩm. Khi tan trong nước hấp thụ nhiệt rất lớn. Ứng dụng : + Là nguồn nito trong phân bón. + Làm chất tẩy rửa trong nước rửa. + Sử dụng trong việc làm sạch mũi hàn và cũng có thể được bao gồm trong hàn thông lượng. + Sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm, thường là chất dinh dưỡng nấm men trong bánh mì + Bổ sung thức ăn gia súc, một thành phần trong các phương tiện truyền thông dinh dưỡng cho nấm men và nhiều vi sinh vật. + Trong nhuộm, in ấn thuộc da, dệt may, ánh bông, chất tẩy rửa, chất làm lạnh.

Caustic Soda Xút hạt NaOH 99%

Image
Xút hạt Đài Loan Xút hạt Nhật Bản Số CAS: 1310-73-2 Quy cách: 25kg/baoCTHH: NaOH Qui cách: 25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan, Thái Lan, Nhật Bản Tên gọi khác: Xút 99 , xút hạt, xút ăn da, sodium hydroxit , natri hydroxit, caustic soda,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, dễ tan trong nước, cồn và glycerin,.. Ứng dụng: Là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp: Xút hạt Thái Lan - Chất tẩy rửa, sơn - Sản xuất giấy, nhựa,... - Công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm - Xử lý nước - Sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri , Al(OH)3 , chất trợ lắng PAC , y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp……

Phèn sắt sunfat FESO4

Image
Số CAS: 7782-63-0 CTHH: FeSO4.7H2O , FeSO4.1H2O Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Ferous Sulphate Hepta 99% , Ferrous sulphate Heptahydrate , Sắt Sulfate , Sắt Sulphate , Phèn Sắt , sắt sunphate monohydrate... Ngoại quan: Ở dạng tinh thể hình thoi màu xanh nhạt, tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu. Thông số kỹ thuật: + FeSO4.7H2O: 98 - 98.06% min + Fe: 20 - 20.06% min + Pb: 20 ppm max + Asenic: 5 ppm max + Thành phần không tan: 0.2% max Ứng dụng: - Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc. - Phèn sắt làm chất keo tụ trong xử lý nước thải khu chế xuất, nước thải bãi chôn lấp rác thải và nước thải nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. - Trong Công nghiệp, sulfat sắt chủ yếu được sử dụng như là một tiền thân của hợp chất sắt khác. Nó là một chất khử, chủ yếu để giảm chromate trongxi măng. - Dinh dưỡng bổ sung: Cùng với các hợp chất sắt khác, sulfat sắt được sử dụng để củng cố các loại thực phẩm và điều trị thiếu máu thiếu sắt . Táo bón là một tác dụng phụ

Chất Tạo Đặc Hec – Cenllulose Ether

Image
Cenllulose ether HEC Số CAS: 68957-96-0 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 20Kg/1bao Tên gọi khác: HEC , chất tạo đặc HEC, Cenllulose Ether HEC, HPMC (HydroxyPropyl Methyl Cenllulose), HEMC (HydroxyEthyl Methyl Cenllulose), Mecellose, tạo đặ,.. Ngoại quan Chất Tạo Đặc Hec: Có dạng bột rất mịn màu trắng, không mùi, dễ tan trong nước. Ứng dụng: + Đóng một vai trò hết sức quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất, từ các sản phẩm trong ngành xây dựng đến đồ gốm sứ, ngành sơn, tẩy rửa, mỹ phẩm và dược phẩm. + Đối với sản phẩm trong xây dựng, Cenllulose Ether hoạt động như chất làm đặc, chất kết dính và chất giữ ẩm. Ngoài ra Cellulose còn có chức năng như chất bôi trơn, chất keo bảo vệ và chất nhũ hoá. + Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành nghề: Xây dựng, Hóa Chất làm nước rửa chén, Tẩy rửa, Hóa Mỹ Phẩm, Hóa chất ngành sơn …

Acetone C3H6O2

Image
Số CAS: 67-64-1 CTHH: CH3COCH3 Quy cách: 160 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: Aceton , dimetyl formandehit , 2-propanone , dimetthyl ketone , pyroacetic acid ,... Aceton CH3COCH3 Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy, hòa tan được trong nước và dễ bay hơi nên thường được trong phòng thí nghiệm để rửa các thiết bị có lẫn nước. Ứng dụng: - Sản xuất sơn và nhựa resin : Acetone là dung môi hòa tan tốt nitrocellulose, cellulose acetate, cellulose ether, được dùng để làm giảm độ nhớt của sơn có các chất này. Đặc biệt nó thích hợp với sản xuất sơn mau khô. - Dược và mỹ phẩm : Acetone được dùng làm chất khử trong thuốc và trong công nghiệp mỹ phẩm, sơn và nước rửa móng tay. - Nén khí acetylene: Acetylene là một khí công nghiệp quan trọng nhưng không thể nén một cách hiệu quả để bảo quản trong các bình hình trụ mà không có nguy cơ nổ. Acetone có thể hòa tan lượng lớn khí acetylene. - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác như: dung môi tẩy rửa và khử nước ch

Isopropyl alcohol_IPA

Image
Số CAS: 67-63-0 Tên gọi khác: Iso propanol , Cồn IPA ,  Isopropyl alcohol ,... CTPT: (CH3)2CHOH (CTHH: C3H8O ) Quy cách: 160 kg/phuy Xuất xứ: Nhật Bản Ngoại quan: Là dung dịch không màu trong suốt, có mùi hắc nhẹ và có vị ngọt, tan trong nước và nhiều dung môi khác, dễ cháy, dễ bắt lửa.  Isopropyl alcohol_IPA Ứng dụng: - Công nghiệp sơn phủ bề mặt : có tính kháng đục tốt áp dụng cho sơn nitrocelluse. Bên cạnh đó, IPA dùng thay thế ethanol trong một số công thức sơn mài mà không gây ra một số biến đổi nào kể cả độ nhớt của dung dịch, là dung môi tuyệt hảo cho nhiều loại nhựa. - Hoạt tính tẩy rửa : Là chất tẩy rửa kính với một hỗn hợp được tạo ra từ 35 - 50% IPA trong nước. Được sử dụng trong dung dịch xà phòng và liên kết với hóa chất hydrocacbon được chlor hóa như một chất đánh dấu. - Chất chống đông : Việc tách nước ra khỏi xăng dầu và có thể bị đông lạnh trong một số trường hợp có thể được ngăn chặn và giải quyết khi thêm một lượng nhỏ IPA . IPA là một tác nhân cung cấp cho

Sodium lauryl ether sulphat SLES

Image
Số Cas: 9004-82-4 Công thức: CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na Quy cách: 160; 210 kg/phuy Xuất xứ: Tico, Tayca Tên gọi khác: N atri laurin sunfate, natri laury l ete s unfat, ete, sles, natri laure th sunfat, sodium l auryl ete sunfat,.. Sodium lauryl ether sulphat SLES Ngoại quan: Dạng nước sệt, đặc có màu trắng trong suốt hoặc có màu vàng nhạt, có độ nhớt cao, tạo bọt ra khá bền, độ đặc của bọt khá cao, bọt rất dày, hoạt tính bề mặt thấp nên ít gây hại cho da. Ứng dụng: - Được sử dụng nhiều trong các ngành tẩy rửa như xà phòng, nước rửa chén,.. - Ứng dụng khá phổ biến trong ngành hóa mỹ phẩm như: dầu gội, kem đánh răng, các loại mỹ phẩm khác,... - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp may, sản xuất bọt chữa cháy, ngành dược (sản xuất viên sủi và tạo protein như một chất điện li)