Posts

Giấy PH - Giấy quỳ tím

Image
Quy cách: Hộp 20 tép, 1 tép 100 miếng Giấy PH - Giấy quỳ tím Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, cụ thể: - Phân biệt dung dịch: Đây là phương pháp hỗ trợ đắc lực cho các nhà khoa học trong quá trình nghiên cứu, giúp tiết kiệm tối đa thời gian mà vẫn đem lại kết quả chính xác. Chỉ cần sử dụng mẩu giấy quỳ tím nhỏ là đã có thể phân biệt được dung dịch thuộc nhóm axit hay bazo, hơn nữa còn có thể nắm rõ được độ mạnh yếu của dung dịch đó qua màu sắc hiển thị trên giấy quỳ. - Kiểm tra chất lượng của thực phẩm: Như đã giới thiệu ở trên, giấy quỳ tím có công dụng chính là xác định độ pH của dung dịch. Chính vì thế, nó được rất nhiều người sử dụng để xác định thức ăn và nước uống hàng ngày có đảm bảo độ pH phù hợp cho sức khỏe hay không. Việc kiểm tra chất lượng nguồn thực phẩm và nước uống hàng ngày là rất cần thiết, giúp cơ thể có thể tiếp nhận nguồn thức ăn có chất lượng tốt, có giá trị dinh dưỡng cao, không lẫn các tạp chất gây ảnh hưởng đến sức khỏe. - Xác định đô

Hydrogen peroxit food grade - Oxy H2O2 50%

Image
Số CAS: 7722-84-1 CTHH: H2O2 Quy cách: 35 kg/can Hydrogen peroxit H2O2 Xuất xứ: Thái Lan Tên gọi khác: interox st50, oxy, Hydrogen peroxide Interox ST 50 – H2O2 50%, Hydrogen Peroxit, oxy già, Hydrogen peroxide, nước oxy già, nước tẩy trắng,... Hydrogen peroxit food grade H2O2 Ngoại quan: Dung dịch không màu, trong suốt, hơi nhớt hơn so với nước, không bền sôi ở 158 độ C, tan trong nước và cồn, dễ bay hơi và dễ cháy. Ứng dụng: + Dùng như chất tẩy trắng mạnh, nhất là trong công đoạn tẩy trắng sợi coton, len nhưng không được dùng tẩy nilon vì làm hư và vàng sợi nilon. + Chất tẩy uế, sát trùng trong y học như khử trùng, khử khuẩn,...

Sodium Nitrate NaNO3

Image
Số CAS: 7631-99-4 CTHH: NaNO3 Quy cách: 25 kg/bao, 50 kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan Tên gọi khác: Muối diêm , xíu, soda nitre , chile saltpeter , sodium saltpeter, nitratine, nitric acid sodium salt, natriumnitrat , nitratite,.. Sodium Nitrate NaNO3 Hàn Ngoại quan: Là một chất rắn màu trắng tan trong nước. Ứng dụng: - Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa. - Dùng trong Sodium Nitrate NaNO3 Trung Quốc sản xuất acid nitric bằng cách phản ứng với acid sulfuric. - Một ứng dụng khác ít phổ biến là NaNO3 có thể sử dụng làm chất oxy hóa thay thế cho Kali nitrate trong pháo hoa. - Còn được dùng kết hợp với KNO3 trong các tấm thu nhiệt mặt trời. - Còn sử dụng để xử lý nước thải nhờ cung cấp nitrate cho các vi sinh vật hiếu khí tùy tiện, giúp quá trình xử lý nước thải nhờ vi sinh vật diễn ra.

Butylated Hydroxy Toluene BHT

Image
Số CAS: 128-37-0 CTHH: C15H24O Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ Tên hóa học: Butylated hydroxy toluene , 2,6-bis (1,1-dimethylethyl)-4-methylphenol, BHT (Butylated Hydroxy Toluene), Anitioxidant BHT , T501, Antioxidant 264, 3,5-Di-Tert-4- Butylhydr oxytoluene,.. Ngoại quan: Dạng tinh thể, chất rắn màu trắng,... Butylated Hydroxy Toluene BHT Ứng dụng: - BHT là một chất chống oxy hóa . Nó phản ứng với các gốc oxy tự do, làm chậm quá trình oxy hóa của các thành phần trong sản phẩm có thể gây ra những thay đổi về khẩu vị hoặc màu. - Là chất tan tốt trong dầu, rất bền, có tác dụng chống sự ôi khét của dầu, bơ… trong sản xuất một số sản phẩm có dùng nhiệt độ cao và tiếp xúc nhiều với không khí. - BHT có tác dụng chống oxy hóa kém hơn BHA. Cách sử dụng hóa chất BHT : - BHT có thể được bổ sung vào thực phẩm hoặc vào thành phần bao bì. - BHT có tác dụng tốt để bảo quản sữa và các sản phẩm từ sữa: Sữa bột, bột kèm kem, thức ăn tráng miệng có sữa. Liều lượng và tỷ lệ sử dụng hóa chấ

Đồng sunphat – CuSO4.5H2O

Image
Số CAS: 7758-98-7 CTHH: CuSO4.5H2O Quy cách: 25 kg/bao Tên hóa học: Sunphat đồng , copper sulfate , cupric sulfate, blue vitriol, bluestone, chalcanthite, đồng sunfat, sulfate cupric, sulphate đồng hoặc cupricsulfate, màu xanh vitriol (pentahydrate), bluestone (pentahydrate) , bonattite (trihydrat khoáng sản),.. Đồng sunphat – CuSO4.5H2O Ngoại quan: Có màu xanh lam, dạng tinh thể rắn hoặc bột, nó hòa tan được trong nước, methanol nhưng lại không tan được trong ethanol. Ứng dụng: được sử dụng chính trong lĩnh vực xử lý nước hồ bơi . - Trong công nghiệp in vải và nhuộm nhằm tạo màu xanh lam và xanh lục. - Trong việc xử lý rong tảo tại ao. - Ứng dụng trong việc trị bệnh ký sinh trùng trên động vật và thủy sản. - Sử dụng để sản xuất thuốc trừ sâu , chất khử trùng hoặc thuốc kháng sinh. - Sử dụng trong công nghiệp sản xuất pin và chạm khắc bằng điện. - Ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thức ăn gia súc , sản xuất phân bón . - Ngoài ra, đồng sulphate pentahydrate cũng được dùn

Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/ NP10

Image
Xuất xứ: Indonesia Quy cách: 210kg/phuy Tên gọi khác: Chất hoạt động bề mặt, surfactant Nonyl Phenol Ethoxylate; NPEO 9, NP9, Nonyl Phenol Ethoxylate, NP10, NPE9, NPE10, Octylphenol Polyoxyethylene Ether,.. Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/ NP10 Ngoại quan: Có dạng lỏng màu trắng vàng sánh gần giống dầu, tan trong nước, trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực, không tan trong môi trường axit loãng, môi trường kiềm và muối, có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt đồng bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ, có khả năng giặt tẩy tốt, mùi nhẹ. Ứn g dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, chất tẩy quần áo, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp,..

Sodium gluconate

Image
  Số CAS: 527-07-1 CTHH: C6H11O7Na Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Sodium gluconate, natri gluconat,... Ngoại quan:  Dạng tinh thể bột có màu hơi vàng nhạt hoặc trắng, không có mùi khó chịu, không vị đắng và khá an toàn, dễ tan trong nước hay độ ẩm. Ứng dụng:  - Trong chế biến thực phẩm : Sodium gluconate là chất phụ gia thực phẩm quan trọng, được dùng như là một phụ gia tạo vị, giúp giảm vị đắng, cay trong một số loại thực phẩm. - Trong công nghiệp: Natri gluconat được dùng như chất chelating cho các ngành công nghiệp xi măng, có tác dụng ức chế làm chậm hiện tượng đóng rắn và rắn hóa của xi măng trong quá trình vận chuyển thương mại. - Trong ngành y dượ c: Natri gluconat được sử dụng để chăm sóc răng miệng, chăm sóc da. - Dùng làm hóa chất tẩy rửa bề mặt : làm sạch bề mặt kim loại đặc biệt dùng làm chất làm sạch bề mặt thép trước khi xi mạ và làm sạch chai thủy tinh. - Ngoài ra còn được sử dụng trong ngành nông nghiệp, mực in , ngành sơn , thuốc nhuộm, ngành giấy, phụ trợ dệt may