Posts

Sodium tripoly phosphate - STPP

Image
Sodium tripoly phosphate - STPP Số CAS: 7758-29-4 CTHH: Na5P3O10 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate , STPP , phụ gia tăng trọng, phụ gia dai giòn, pentasodium triphosphate , polygon ... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, không màu, rất háo nước và chảy rữa ngoài không khí,.. Ứng dụng: Sử dụng trong nhiều ngành sản xuất như chất bảo quản trong hải sản, thịt, gia cầm, thức ăn chăn nuôi, chất tẩy rửa , sản xuất đồ gốm sứ, thuộc da … - Hóa chất bảo quản thực phẩm, nâng cao chất lượng, màu sắc, mùi vị bằng cách cải thiện khả năng giữ nước của các sản phẩm, làm chậm quá trình mất nước, hỏng cấu trúc của thực phẩm. Đồng thời chúng có tác dụng ức chế vi khuẩn, nấm phát triển là ôi thiu, biến chất thực phẩm. + Chất bảo quản thức ăn chăn nuôi, là thành phần không thể thiếu để bảo quản thức ăn đóng gói được lâu hơn, ổn định chất lượng cho thức ăn. + Cũng có thể làm giảm độ nhớt của nước trái cây, sử dụng sản xuất giăm bông đóng hộp, làm mềm đậu Hà Lan

Vinyl acetate monomer (VAM)

Image
Tên gọi khác: Vinyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Acetate, 1-Acetoxyethylene, Acetic Acid Ethenyl Ester,... Số CAS: 108-05-4 CTHH: C4H6O2 Quy cách: 180 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, tan tốt trong hầu hết các loại dung môi hữu bao gồm dung môi, k tan trong nước. Vinyl acetate monomer (VAM) Ứng dụng: - Sản xuất hóa chất công nghiệp: hóa chất cho tổng hợp,... - Sản xuất resin cho chất kết dính, nguyên liệu sơn,… - Là một nguyên liệu sản xuất hiệu quả cho một loạt các sản phẩm chất kết dính. Polyvinyl acetate dạng nhũ tương có độ bám dính tuyệt vời để gắn kết các vật liệu bao gồm cả kim loại, sứ, gỗ và giấy, và có lợi thế hơn so với sản xuất latex butadien-styren về màu sắc ổn định và mùi. - Được sử dụng trong sản xuất nhựa. Ví dụ, nó là đồng phân polyme với ethylene để tạo thành polyme để sử dụng trong các cuộn phim linh hoạt, dây điện và cáp cách điện và đường gờ dọc. VAM được sử dụng để tạo thành sợi acrylic và cũng được chuyển thà

Đường Dextrose monohydrate

Image
Tên gọi khác: D -glucose , de xtroso l, d extrose  powder, d extrose monohydrate,Đường Dextrose, đường glucose, monohydrate Đường dextrose monohydrate Số Cas : 50-99-7 CTHH: C6H12O6 Quy cách: 25kg/bao    Xuất xứ: Trung Quốc, Pháp, Indonesia  Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt dễ chịu rất thanh không gắt như đường mía, được tinh chế từ tinh bột chủ yếu là khoai mì. Ứng dụng:  - Dùng để tạo ngọt cho thực phẩm, nước giải khát các loại đặc biệt là các loại ít ngọt mà không làm thay đổi công thức, dùng nhiều trong bán h, kẹo, bột sữ a, kem…giúp các hỗn hợp pha đ ường khi bị hiện lên hạt đường khi để lâu ngày đồng thời giúp thực phẩm không bị khô, giữ độ mềm lâu hơn, mịn hơn, hạn chế tối đa hiện tượng hồi đường. Đây là một loại chất tạo ngọt an toàn cho sức khoẻ người dùng với liều lượng cho phép theo tiêu chuẩn Việt Nam. - Ngoài ra còn dùng trong dược phẩm trong một số thuốc, thực phẩm chức năng có độ ngọt, dùng trong một số thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi gia súc, t

Axit oleic

Image
Số CAS: 112-80-1 CTHH: C18H34O2 Quy cách: 180kg/1Phi Xuất xứ: Mã Lai (Malaysia) Ngoại quan: Chất lỏng như dầu màu vàng nhạt hay vàng hơi nâu, dễ hòa tan có mùi giống mỡ lợn. Dạng bão hoà của axít oleic là axít stearic (stearic acid) Ứng dụng: Được sử dụng trong các ngành: mực in, nến, nhựa, amila, dẻo, sọi tổng hợp, dầu khí, sản xuất giấy, khử mùi và trong ngành dệt may, ứng dụng làm xà phòng,...

Sáp Paraffin wax

Image
Số CAS: 8002-74-2 Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 50kg/bao Tên gọi khác: Hóa chất paraffin wax , sáp nến paraffin wax, s áp paraffin wax , s áp công nghiệp ,..  Sáp Paraffin wa x Ngoại quan: Có màu trắng hoặc hơi ngả vàng, không mùi, dạng khối, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong ête, benzen và một số este, không bị thay đổi dưới tác động của nhiều thuốc thử hóa học phổ biến, nhưng rất dễ cháy.  Sáp paraffin cứng có 2 loại chính là: Loại đã qua xử lý 1 nửa ( paraffin wax semi refined) có độ tinh dầu thấp 1.5% đến 2.5% và đã qua xử lý hoàn toàn ( paraffin wax refined fully ) có độ tinh dầu thấp 0.5% đến 0.8%. Ứng dụng: Là một loại chế phẩm từ dầu thô dùng trong công nghiệp sản xuất nến, cao su, bút màu, bút chì, giấy chống ẩm, bạt, bôi trơn vỏ máy móc(dùng nhiều trong công ty giày da), gỗ MDF… - Được ứng dụng trong sản xuất nến, nến thơm, nến nghệ thuật. - Tạo lớp phủ cho các loại giấy hay vải sáp. - Tạo các mẫu trong nghiên cứu thuộc lĩnh vực mô học. - Chất đẩy rắn cho các l

Kali Sunphat K2SO4

Image
Số CAS: 7778-80-5 CTHH: K2SO4 Quy cách: 50 kg/bao Xuất xứ: Đài Loan, Philipin, Korea, Nga, Pháp Kali Sunphat K2SO4 ,.. Tên gọi khác: Potassium sulphate, potassium hydrogen sulfate, potassium sulfite, potassium bisulfite, potassium persulfate, potassium sulfate, SOP, phân kali, phân con cò, kali sunphat, kali sunfat , SOP (sulfate of potash), sulfuric acid dipotassium salt, salt polychrestum, kali trắng ,... Ngoại quan: Dạng rắn kết tinh màu trắng, không mùi, không cháy và hòa tan trong nước. Ứng dụng: - Trong nông nghiệp: Potassium sulphate sử dụng làm phân bón , cung cấp kali và lưu huỳnh cho phân bón, vì thế hầu như loại phân bón nào cho cây cũng chứa K2SO4. + Tăng đậu trái, chống rụng trái non. + Tăng trọng lượng và chất lượng trái, tăng độ đường, hương vị, màu sắc đẹp, làm chắc hạt. + Tăng khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh. + Hạn chế hiện tượng rỉ sắt, đốm lá, nấm hồng, phấn trắng, nhện hại cây. + Bổ sung thiếu hụt Kali cho cây trồng. + Bón rất tốt cho cây trồng thời kỳ ra hoa kế

Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA

Image
Số CAS: 13236-36-4 CTHH: C10H16N2O8 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Hà Lan, Nhật Bản Tên gọi khác: Axit etylenediaminetetraacetic , EDTA , thylene diamine tetracetic acid, ethylendiamin tetraacetic acid, EDTA.2Na – Disodium ethylen diamin tetraacetate , EDTA.4Na -Tetrasodium ethylen diamin tetraacetate Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA Ngoại quan: Dạng bột trắng, là một acid hữu cơ mạnh, mạnh hơn 1000 lần so với acid acetic, không bay hơi, dễ hoà tan trong nước. Ứng dụng: - Trong mỹ phẩm : Là thành phần có trong các sản phẩm như: dầu gội, thuốc nhuộm, chất tẩy rửa và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó giúp ổn định nhũ tương, là chất hoạt động bề mặt và là chất tạo bọt, ổn định độ pH của sản phẩm. Ngoài ra, nó có chức năng kháng khuẩn, giúp bảo quản sản phẩm lâu dài, tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như vitamin C, vitamin E. - Trong phòng thí nghiệm : Được dùng để quét các ion kim loại. Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA + Trong sinh hóa và sinh học p