Posts

Methyl Methacrylate (MMA)

Image
Số CAS: 80-62-6 CTHH: C5H8O2 Quy cách: 190 kg/phuy Tên gọi khác: methyl 2-methylprop-2-enoate , methyl methacrylate monomer ,... Methyl Methacrylate (MMA) Ngoại quan: Là chất lỏng trong suốt không màu ở nhiệt độ phòng, dễ bay hơi, dễ nổ, dễ cháy và khí dễ bay hơi của nó có mùi hăng. Hòa tan trong rượu, ete, xeton và hydrocacbon clo hóa, hòa tan một chút trong ete béo, rượu, hơi hòa tan trong nước, với nước, methanol có thể tạo thành azeotropes,... Ứng dụng: - Chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực trùng hợp và copolymerization , và quá trình trùng hợp đặc biệt được yêu cầu cho mỗi ứng dụng. Những người khởi xướng là miễn phí (peroxit hữu cơ, hợp chất azo) hoặc ion. - Các plexiglass có thể thu được bằng cách trùng hợp số lượng lớn, được sử dụng cho vật liệu trang trí nhân tạo , các bộ phận công nghiệp kiến trúc , vật liệu thông tin quang học và bao bì thành phần điện . - Lớp phủ, sơn mài , chất kết dính , chất chống thấm , chất phụ gia bôi trơn ,... có thể được chuẩn bị bằng cách t

Potassium chlorate (KCLO3)

Image
Potassium chlorate (KCLO3) Số CAS: 3811-04-9 CTHH: KClO3 Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Potassium chlorate, potcrate, chlorate kali, kali chlorate,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, vị mặn và mát mẻ, oxy hóa mạnh mẽ,... Ứng dụng: - Được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, ngòi nổ và những hỗn hợp dễ cháy khác. - Được dùng trong công nghiệp diêm: thuốc ở đầu que diêm thường chứa gần 50% KClO3. - Dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm dưới dạng phản ứng nhiệt phân và có chất xúc tác là MnO2. - Hóa chất này còn là chất khử màu trong dệt nhuộm và chất chống oxy hóa. - Ngoài ra còn dùng nhiều trong lĩnh vực dược phẩm, nhiếp ảnh; thuốc thử cho các thí nghiệm phân tích. - KClO3 còn được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp như một chất điều hòa cây trồng, cụ thể như: Làm thuốc kích thích cho các loại cây ăn quả ra hoa đậu quả; bón cho cây để kích thích đâm chồi ….

PEG 4000 - Polyethylene Glycol 4000

Image
Số CAS: 25322-68-3 CTHH: C2nH4n+2On+1 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc Tên gọi khác: Poly Ethylene G lycol,... Polyethylene Glycol 4000 Ngoại quan: Tinh thể màu trắng đục hoặc gần trắng trong, tan được trong hầu hết các dung môi hữu cơ, tan tốt trong nước, mức độ hòa tan trong nước của Poly Ethylene Glycol thay đổi theo khối lượng phân tử của hợp chất này. Ứng dụng: - Dùng làm chất kết dính và chất bôi trơn khô trong sản xuất thuốc và thuốc viên trong điều chế một số chế phẩm dược . - Dùng làm chất gỡ khuôn . - PEG 4000 khắc phục được hiệu ứng làm chậm do các khoáng chất màu gây ra, làm tăng tốc độ đóng rắn và trạng thái đóng rắn của cao su. - Dùng làm chất bôi trơn và gỡ khuôn trong ép đùn cao su tổng hợp EPDM, hàm lượng sử dụng lên tới 4%. - Dùng làm chất làm ẩm trong xà bông để chống lại hiện tượng khô nứt của xà bông. - Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm . - Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy . - Làm chất phụ gia trong dầu nhờn. - Làm chất hóa dẻo

Sodium Bisulphite NaHSO3

Image
Số CAS: 7631-90-5 CTHH: NaHSO 3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Natri bisunfit , natri hydrosunfit , sodium bisulphite , Sodium Bisulphite NaHSO3 Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi,... Ứng dụng: - Tẩy trắng trong thực phẩm. Dùng nhiều trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy - Làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước , trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh. - Thường được thêm vào các hệ thống ống dẫn lớn để ngăn ngừa sự ăn mòn oxi hoá. - Trong công trình hoá sinh, nó giúp duy trì điều kiện thiếu không khí trong lò phản ứng. - Trong ngành hóa hữu cơ, nó ghép gốc bisunfit với nhóm anđêhit và với các xeton mạch vòng tạo thành axit sulfonic. - Ngoài ra, nó còn được dùng trong nhiều ngành khác như tách quặng, thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm, làm phẩm nhuộm,...

Natri Sunfua Na2S - Đá Thối

Image
Natri Sunfua Na2S Số cas: 1313-82-2 CTHH: Na2S Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Đá thối , natri hiđrosulfua , natri sunfua , sodium sulfide, sodium sulfur , đinatri sulfua ,... Ngoại quan: Dạng vảy màu đỏ or vàng, có mùi trứng thối. Ứng dụng: - Natri sunfua được dùng chủ yếu trong công nghiệp giấy và bột giấy trong chu trình Kraft. - Trong công nghiệp xử lý nước : nó là một chất dùng để loại bỏ tạp chất oxi. - Trong công nghiệp nhiếp ảnh để ngăn các dung dịch tráng phim khỏi oxi hoá, làm chất tẩy trong công nghiệp in ấn . - Là một tác nhân khử clo và lưu huỳnh, và trong nghề da để sulfit hoá các sản phẩm thuộc da. - Nó được dùng làm tác nhân tạo gốc sulfometyk và sulfonat trong sản xuất hoá chất. - Dùng trong sản xuất hoá chất cao su , thuốc nhuộm sulfua và các hợp chất hoá học khác. - Còn được dùng trong nhiều ứng dụng khác như tách quặng , thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm , chế thuốc nhuộm , và chất tẩy ,...

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Image
Calcium Formate Ca(HCOO)2 Số CAS: 544-17-2CTHH: Ca(HCOO)2 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Canxi formate , calcium formate , c alcium format , canxi format ,... Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, tan được trong nước,.. Ứng dụng: Là một chất phụ gia thức ăn chăn nuôi - Bổ sung canxi hòa tan giúp tôm nhanh cứng vỏ. - Nguyên liệu tăng kiềm hiệu quả. - Khi hấp thụ vào đường ruột sẽ sản sinh acid formic giúp bảo vệ đường ruột, kích thích tăng trưởng. - Phụ gia chống mốc cho thức ăn chăn nuôi.

Chrome Oxide Green Cr2O3

Image
Chrome Oxide Green Cr2O3 Số Cas:  1308-38-9 CTHH:  Cr2O3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ:   Nga, Trung Quốc, Ấn Độ Tên gọi khác:  Crom oxit ,  chrome oxide xanh ,  crôm xanh lá ,  Crom III Oxit ,  Crom sesquioxide ,  cromia , crom lục, eskolait, Oxit Crom Xanh, Bột Xanh,... Ngoại quan: Dạng bột mịn có màu xanh,.. Ứng dụng: Bột Crom oxit xanh là dạng bột màu (pigment) được dùng trong các ngành công nghiệp:  Sơn ,  vật liệu xây dựng ,  xi mạ ,  sáp đánh bóng Inox … Gốm: chrome oxide có thể được sử dụng như là màu đại diện cho màu sơn trên gốm sứ và enamelware và giả da hoặc vật liệu xây dựng Sắc tố: Cr2O3 được sử dụng chủ yếu trong xanh grourd Pave sơn màu, nấu chảy kim loại crom, cacbua crom và chất xúc tác của crom tổng hợp hữu cơ. Lò đốt: Crom III Oxit cũng được sử dụng để làm lớp phủ Sun – lớp phủ bằng chứng, chống mài mòn, hợp chất đánh bóng màu xanh lá cây, vật liệu chịu lửa và mực in đặc biệt để in tờ tiền. Từ Bột màu crom oxit, người ta có thể tạo ra một số màu khác bằng các