Posts

Cyclohexanon - Dầu ông già

Image
Dầu ông già Dầu ông già Số CAS: 108-94-1 Tên gọi khác: CYC, ketohexamethylene , dầu ông già . CTPT: C­6H10O Quy cách: 190kg/phuy Xuất xứ: Taiwan Ngoại quan: dạng lỏng không màu, trong suốt, có độ sôi cao, có mùi ketone đặc trưng, không tan trong nước, hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ, bay hơi vừa. Ứng dụng - Công nghiệp keo dán: CYC là chất phụ gia trong keo dán PVC để điều hoà tốc độ bay hơi. - Hoá chất : + Dùng làm dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm. + Nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ đặc biệt trong sản xuất acid adipic, acprolactam và nylon. + Nguyên liệu để sản xuất thuốc diệt cỏ, các loại amine, chất nhũ hoá, antihistamine và chất xúc tác trong tổng hợp nhựa polyester. - Thuộc da: Dùng làm chất tẩy trắng và là phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu. - Sơn phủ + Phụ gia trong sơn phủ bề mặt: chống ẩm đục cho lacquer nitrate cellulose, tăng đọ chảy cho lacquer cellulose acetate và chất tẩy sơn. + Thành phần trong hỗn hợp dung môi cho PVC

Monoethanolamine MEA 99%

Image
Monoethanolamine MEA Số CAS: 141-43-5 CTHH: HOCH2CH2NH2 Xuất xứ: Malaysia Quy cách: 210kg/phuy Tên khác: ETA hoặc MEA hay  MEOA , Ethanol Amine,  Monoethanolamine , ethanolamine, MEA, 2-Hydroxyethamine,  B-aminoethyl ,.. Ngoại quan: là một chất có tính độc, dễ cháy, ăn mòn, không màu, chất lỏng nhớt có mùi tương tự như của amonia, hòa tan được trong nước, trong rượu và aceton, không hòa tan trong ete và benzene. Công dụng: - Ứng dụng trong bột giặt : + Amid béo của MEA dùng làm thành phần của bột giặt anion, có tác dụng làm tăng tạo bọt, ổn định bột và hoà tan chất dầu mỡ, dùng làm thành phần của nước rửa chén và chất tẩy đặc biệt. + Bột giặt MEA có khả năng kháng nước cứng, nó được dùng trong những trường hợp không thể dùng xà phòng kim loại. - Tinh chế khí: MEA là chất hấp thụ các khí acid như: carbonyl sulfide, H­2S nên được dùng để tinh chế khí. - Mỹ phẩm : MEA được dùng để điều chế amid acid béo, amid này dùng làm chất làm đặc trong dầu gội đầu. Xà phòng ethanolamine

Potassium hydroxit KOH 90%

Image
Potassium hydroxit KOH 90% Số CAS: 1310-58-3 CTHH: KOH Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc Tên gọi khác:  kali hydroxit ,  kalium hydroxit ,  potas ăn da ... Ngoại quan: Dạng vảy, màu trắng ngà, ưa ẩm, dễ hoàn tan trong nước, có tính kiềm ăn mòn mạnh. Ứng dụng: - Dùng để sản xuất các hợp chất có chứa kali như K2CO3,... - Dùng sản xuất chất tẩy trắng, xà phòng lỏng,... - Sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm,.. - Trong sản xuất dầu diesel sinh học, KOH so với NaOH giá sẽ đắt hơn bởi vì nó mang lại các tính năng hoạt động tốt hơn, nhờ ester của triglycerides trong dầu thực vật. Hóa Chất Glycerin thu được từ KOH trong chế biến dầu diesel sinh học là một phụ gia bổ sung ít tốn kém và hữu ích cho chăn nuôi gia súc (sau khi methanol được loại bỏ). - Trong công nghiệp, KOH là một tác nhân làm sạch cực kỳ linh hoạt. KOH được tìm thấy trong các mặt hàng khác nhau như xà phòng lõng, kem mỹ phẩm, dầu gội, hairsprays, và chất

Tricholoroisocyanuric acid ( TCCA 90%)

Image
TCCA Trung Quốc Số CAS: 87-90-1  CTHH: C3H3N3O3Cl3 Quy cách: 50kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản  Tên gọi khác: Tri-Chloroiso-Cyanuric Acid 90% , TCCA 90% , Axit Trichloroisocyanuric , TCCA 90 Chlorine Ngoại quan: có dạng bột hoặc dạng viên, màu trắng, có mùi hắc đặc trưng. TCCA Nhật Công dụng: - Tiêu diệt các VSV, diệt tảo, rong rêu trong nước. - Phòng chống bệnh tật cho gia súc, gia cầm, cá, tôm. - TCCA diệt vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh. - Diệt trừ nấm mốc, ký sinh trùng và các mùi hôi thối nhanh chóng trên đồ dùng, máy móc và các thiết bị y tế, chăn màn, quần áo, nhà xưởng. - TCCA khử trùng môi trường nơi gần bãi rác, vùng lũ lụt, thiên tai. - Khử khuẩn nước sinh hoạt , y tế, cộng đồng. - Làm tăng oxy trong nước. - TCCA còn được sử dụng rất rộng rãi trong các lĩnh vực khác như: khử trùng dân dụng (nước uống, khử độc cho

Ammonium fluoride NH4F

Image
- Quy cách: 25kg/ bao - Trung Quốc - Ngoại quan: Tinh thể màu trắng Ammonium fluoride NH4F - Ứng dụng: + Nó được sử dụng như khắc kính, đánh bóng đại lý của bề mặt kim loại, chất bảo quản gỗ, vô trùng và chất khử trùng trong sản xuất bia, dệt nhuộm cầm màu và phân tích thuốc thử. + Nó cũng được sử dụng để khai thác các yếu tố hiếm.

Sodium Nitrite NaNO2 99%

Image
Sodium Nitrite NaNO2 99% Số Cas: 7632-00-0 CTHH: NaNO2 Tên gọi khác: Natri nitrit , sodium nitride , muối natri nitrite ,... Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Ngoại quan: Tinh thể trắng trong suốt hoặc hơi vàng, dễ tan trong nước và hút ẩm mạnh. Ứng dụng: - Được sử dụng như chất ăn mòn axit, chất tẩy trắng, chất ức chế ăn mòn, chất chống độc,... - Được sử dụng nhiều trong ngành dệt nhuộm , cao su , nhiếp ảnh . - Được sử dụng như một chất điện phân trong điện mài quá trình sản xuất, thường được pha loãng thành 10% trong nước. - Cũng được ứng dụng nhiều trong quá trình luyện kim .

Potassium Nitrate KNO3

Image
KNO3 Jordan Số CAS: 7757-79-1 CTHH: KNO3 Quy cách : 25kg/bao Xuất xứ: Jordan, Hàn Quốc, Trung Quốc Tên gọi khác:  Kali nitrate , Diêu tiêm , Potasdium nitrate , Kali nitrat , muối nitrat ,..  KNO3 Hàn Quốc Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước, dễ cháy,.. Ứng dụng: - Được sử dụng trong phân bón nhờ vào hai thành phần chính là nitơ và kali có chứa trong đó.. - Còn dược sử dụng trong ngành dược , thực phẩm ... nhằm bổ sung thêm muối khoáng cho cơ thể... - Còn sử dụng rộng rãi cho ngành điện tử , kính cường lực , gương chống vỡ cho điện thoại....