Posts

Tricholoroisocyanuric acid ( TCCA 90%)

Image
TCCA Trung Quốc Số CAS: 87-90-1  CTHH: C3H3N3O3Cl3 Quy cách: 50kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản  Tên gọi khác: Tri-Chloroiso-Cyanuric Acid 90% , TCCA 90% , Axit Trichloroisocyanuric , TCCA 90 Chlorine Ngoại quan: có dạng bột hoặc dạng viên, màu trắng, có mùi hắc đặc trưng. TCCA Nhật Công dụng: - Tiêu diệt các VSV, diệt tảo, rong rêu trong nước. - Phòng chống bệnh tật cho gia súc, gia cầm, cá, tôm. - TCCA diệt vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh. - Diệt trừ nấm mốc, ký sinh trùng và các mùi hôi thối nhanh chóng trên đồ dùng, máy móc và các thiết bị y tế, chăn màn, quần áo, nhà xưởng. - TCCA khử trùng môi trường nơi gần bãi rác, vùng lũ lụt, thiên tai. - Khử khuẩn nước sinh hoạt , y tế, cộng đồng. - Làm tăng oxy trong nước. - TCCA còn được sử dụng rất rộng rãi trong các lĩnh vực khác như: khử trùng dân dụng (nước uống, khử độc cho

Ammonium fluoride NH4F

Image
- Quy cách: 25kg/ bao - Trung Quốc - Ngoại quan: Tinh thể màu trắng Ammonium fluoride NH4F - Ứng dụng: + Nó được sử dụng như khắc kính, đánh bóng đại lý của bề mặt kim loại, chất bảo quản gỗ, vô trùng và chất khử trùng trong sản xuất bia, dệt nhuộm cầm màu và phân tích thuốc thử. + Nó cũng được sử dụng để khai thác các yếu tố hiếm.

Sodium Nitrite NaNO2 99%

Image
Sodium Nitrite NaNO2 99% Số Cas: 7632-00-0 CTHH: NaNO2 Tên gọi khác: Natri nitrit , sodium nitride , muối natri nitrite ,... Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Ngoại quan: Tinh thể trắng trong suốt hoặc hơi vàng, dễ tan trong nước và hút ẩm mạnh. Ứng dụng: - Được sử dụng như chất ăn mòn axit, chất tẩy trắng, chất ức chế ăn mòn, chất chống độc,... - Được sử dụng nhiều trong ngành dệt nhuộm , cao su , nhiếp ảnh . - Được sử dụng như một chất điện phân trong điện mài quá trình sản xuất, thường được pha loãng thành 10% trong nước. - Cũng được ứng dụng nhiều trong quá trình luyện kim .

Potassium Nitrate KNO3

Image
KNO3 Jordan Số CAS: 7757-79-1 CTHH: KNO3 Quy cách : 25kg/bao Xuất xứ: Jordan, Hàn Quốc, Trung Quốc Tên gọi khác:  Kali nitrate , Diêu tiêm , Potasdium nitrate , Kali nitrat , muối nitrat ,..  KNO3 Hàn Quốc Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước, dễ cháy,.. Ứng dụng: - Được sử dụng trong phân bón nhờ vào hai thành phần chính là nitơ và kali có chứa trong đó.. - Còn dược sử dụng trong ngành dược , thực phẩm ... nhằm bổ sung thêm muối khoáng cho cơ thể... - Còn sử dụng rộng rãi cho ngành điện tử , kính cường lực , gương chống vỡ cho điện thoại....

Kẽm oxit ZNO 99,7%

Image
ZnO Malaysia Số CAS: 1314-13-2 CTHH: ZnO Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Zinc oxide , Kẽm oxit , Znc white , bột kẽm ,  Zinc Oxide ZnO ... Ngoại quan: ZnO ở dạng bột màu trắng, không mùi, không tan trong nước. Ứng dụng: - Kẽm oxit sử dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất cao su , gốm sứ, chất tạo màu trong các loại sơn. - Sử dụng trong in ấn , nhuộm, sản xuất thuốc lá... - Nó là chất có trong kem đánh răng, kem chống nắng, mỹ phẩm làm đẹp do có khả năng kháng khuẩn cao, giúp da tránh hấp thụ tia UV, giúp sản phẩm bền màu, có độ bám tốt lên da . ZnO Đài Loan - Dùng trong công nghiệp sản xuất bê tông: bổ sung ZnO góp phần cải thiện thời gian xử lý và khả năng chống nước của bê tông. - Zinc Oxide được sử dụng trong rất nhiều các sản phẩm tương tự như Titanium Dioxide. - Trong chăn nuôi , nuôi trồng thủy hải sản ZnO được làm phụ gia trong thức ăn gia súc, thức ăn thủy hải sản để bổ dung lượng kẽm cần thiết cho vật nuôi. - Trong y tế dùng để sả

Ammonium Persulfate APS (NH4)2S2O8 99%

Image
Ammonium Persulfat (NH4)2S2O8  Số CAS: 7727-54-0 CTHH: (NH4)2S2O8 Xuất xứ : Adeka- Nhật Bản Quy cách : 25kg/bao Tên gọi khác: APS, ammonium persunphate, ammonium peroxydisulfate, ammonium persulfate, ammonium persulphate, ammoni peroxydisulfate, ammonium persunfate, ammonium persunphate,... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng or vàng nhạt,  Ứng dụng: - Dùng trong xử lí làm sạch bề mặt kim loại đồng và một số kim loại khác. - Nó còn là chất khởi đầu, xác tác cho quá trình tổng hợp polime như Acrylic, PVC, Polystyren, Neoprence, SBR và một số loại khác. - Trong điện tử: APS có tác dụng xâm thực bảng mạch in, tẩy sạch trước các quá trình mạ hoặc tẩy sạch sau quá trình bóc tách lớp mạ cũ bị hỏng. - Ngoài ra, nó còn là tác nhân oxy hóa trong quá trình sản xuất thuốc nhuộm, chất làm mòn trong công nghiệp xơ sợi, dệt may, tác nhân oxy hóa thành phần trong nước rửa ảnh.

Potassium sodium tartrate KNaC4H4O6.4H2O

Image
Số CAS: 6381-59-5 CTHH: KNaC4H4O6.4H2O Potassium sodium tartrate Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Kali Natri Tartrate , Kali Natri Tartrat , Potassium Sodium Tartrate , KNaC4H4O6.4H2O , Rochelle salt , muối Rochelle, KNa tartrate , seignette salt... Ngoại quan: Dạng hạt không màu. Potassium sodium tartrate Ứng dụng: - Được sử dụng trong quá trình tráng gương , xi mạ , trong điện tử và áp điện, pháo hoa. - Sử dụng trong y học làm chất nhuận tràng, là thành phần của dung dịch Fehling, thuốc thử nhận biết đường khử. - Ngoài ra, KNa tartrate còn được sử dụng trong tổng hợp chất hữu cơ.