Posts

N-HEXANE

Image
Số CAS: 110-54-3 CTHH: C6H14 Quy cách: 135 kg/phuy Xuất xứ: Singapore, Hàn Quốc,... Tên gọi khác: Hexanes , hexane , N-hexan , hexan ,... Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng, tan ít trong nước, dễ cháy, dễ nổ. N-HEXANE Ứng dụng: - Keo dán & băng dính : Hàm lượng lớn hexan sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexan được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng, kiểm soát độ nhớt trong quá trình sản xuất keo và xi măng. - Mực in : Được sử dụng làm chất pha loãng cho mực in khô. - Sơn phủ : Có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vecni. - Công nghiệp cao su : Có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su. - Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong các ngành khác như: quá trình trùng hợp trung gian giữa polymer ethylene và polymer khác với nhựa , dung môi tẩy rửa, dung môi cho

Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2

Image
- Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ - Quy cách: 25 kg/bao - Ngoại quan: Benzoate ở dạng bột hoặc hạt (con sâu) màu trắng. Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2 - Ứng dụng: + Được sử dụng ở nồng độ vừa đủ để bảo quản các sản phẩm khác nhau chống sự phát triển của vi khuẩn,chống sự lên men, chống nấm mốc, ức chế quá trình oxi hoá, khi bị phân huỷ không độc, không gây dị ứng và ô nhiễm cho người, động thực vật và môi trường xung quanh. + Dùng rộng rãi để bảo quản lương thực, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và các vật phẩm tiêu dùng khác (cao su, chất dẻo, đồ gỗ, v v.) + Natri benzoat được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại thực phẩm có tính axit trộn salad ( dấm ), đồ uống có ga ( carbonic acid ), mứt và các loại nước ép trái cây ( acid citric ), dưa chua ( dấm ), và gia vị. + Natri benzoat cũng được sử dụng như một chất bảo quản trong các loại thuốc và mỹ phẩm. Như một chất bổ sung thực phẩm, sodium benzoate có số E211. + Natri benzoat cũng được sử dụng trong pháo hoa làm n

Natri silicate - Na2SiO3

Image
CTHH: Na2SiO3 Quy cách: 30 kg/can, 220 kg/phuy, 1100 kg/bồn Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: Natri Silicate , Na2SiO3 lỏng, sodium silicat , sodium silicate , natri silicat , silicat lỏng , thủy tinh lỏng , nước thủy tinh ,... Ngoại quan: Là chất lỏng trong, sánh, không màu hoặc có màu vàng xanh, phản ứng với kiềm, có độ nhớt rất lớn như keo. Tác dụng được với nhiều chất ở dạng rắn, lỏng, khí. Dễ bị các axit phân hủy ngay cả axit cacbonic. Natri silicate - Na2SiO3 Ứng dụng: - Sử dụng trong nhiều nghành công nghiệp khác nhau: Sản xuất chất tẩy rửa , siliccagel , làm keo dán , xử lý nước , phụ gia trong sản xuất gốm xứ , xi măng, trong công nghiệp dệt nhuộm , sản xuất giấy. - Chế tạo xi măng chịu axit, sơn silicat , men lạnh, chế tạo các hợp chất silicat rỗng phục vụ cho việc lọc các hợp chất khác. - Chế tạo vật liệu chịu nhiệt, cách âm , chất cách điện, chất bọc que hàn điện vật liệu xây dựng, keo dán, chất độn, giấy carton, các điện cực dương kim loại nhẹ, các chất không thấm k

BORAX PENTAHYDRATE Na2B4O7.10H2O/.5H2O

Image
Số CAS:  12179-04-3 CTHH: Na2B4O7. 10H2O/.5H2O Tên gọi khác: Borax , borax decahydrate / pentahydrate , hàn the , tetraborax natri decahydrate / pentahydrate ,... Xuất xứ: Mỹ Quy cách: 25kg/bao borax pentahydrate Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng, tan trong nước,.. Ứng dụng:  - Nó cũng được sử dụng làm men thủy tinh men gốm , thủy tinh và làm cứng đồ gốm sứ .  - Được ứng dụng rộng rãi trong xử lý gỗ công nghiệp, ngành nhiếp ảnh... borax decahydrate - Trong tẩy rửa : Borax được sử dụng rộng rãi trong chất tẩy rửa, chất làm mềm nước, xà phòng, chất khử trùng và thuốc trừ sâu. - Trong tẩy rửa và sát trùng : Na2S2O5 thường được dùng để ủ bia tại gia và nấu rượu để sát trùng các thiết bị và dụng cụ. Ngoài ra còn được sử dụng làm chất chùi rửa cho màng thẩm thấu ngược (RO) trong sản xuất nước sạch trong hệ thống tác muối khỏi nước biển và loại bỏ cloramin ra khỏi nước uống sau xử lý. - Làm tá dược trong một số loại thuốc như Paracetamol+ Được sử dụng làm chất tẩy trắng trong ngành gi

Sodium sulphate Na2SO4

Image
Số CAS: 7757-82-6 CTHH: Na2SO4 Quy cách: 50kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Sodium sulphate Na2SO4, muối công nghiệp, sodium sulphate, natri sulphate, sodium sunphat, muối của Glauber, laterardit, sodium sulfate, disodium sulfate, mirabilite,… Ngoại quan : bột mịn màu trắng, tan hoàn toàn trong nước. Sodium sulphate Na2SO4 Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da. - Sản xuất thủy tinh: + Được sử dụng như một trong những hợp chất chính trong sản xuất thủy tinh, có thể ngăn ngừa sự hình thành cặn bã bởi thủy tinh nóng chảy trong quá trình tinh chế. + Cũng có thể làm bề mặt thủy tinh. + Đóng vai trò như một tác nhân làm mịn trong một thủy tinh nóng chảy. + Natri Sunfat sẽ loại bỏ bong bóng khí nhỏ và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế. - Công nghiệp tẩy rửa: Được sử dụng như một chất độn trong công nghiệp tẩy rửa, đặc biệt là bột giặt. - Được ứng dụng tr

Glycerin C3H8O3

Image
Glycerin C3H8O3 Số CAS:  56-81-5 CTHH: C3H5(OH)3 hoặc C3H8O3 Xuất xứ: Malaysia Quy cách: 250 kg/phuy Tên gọi khác: Glycerin , glyxerin ,  glycerol ,  propanetriol, 1,2,3-trihydroxypropane, 1,2,3 -Propanetriol... Ngoại quan: Là chất lỏng, sánh, trong suốt không màu, không mùi, vị ngọt, dễ hút ẩm, tan trong nước và trong ethanol nhưng không tan trong ete, benzen và clorofom. Glycerin C3H8O3 Ứng dụng: + Dùng để sản xuất thuốc nổ nitroglixerin, các loại nhựa ankit. + Dùng trong dược phẩm . + Làm dung môi, chất chống đông , thuốc pha chế mực. + Dùng trong hóa mỹ phẩm như: nước hóa, mỹ phẩm, chất làm mềm da. + Ứng dụng trong sản xuất xà phòng , kem đánh răng . + Dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp thực phẩm khác,...

Phân Ammonium sulphate SA

Image
Phân Ammonium sulphate SA   CTHH: (NH4)2SO4 Xuất xứ: Nhật, Trung Quốc Quy cách: 50 kg.bao Ngoại quan: dạng hạt hoặc tinh thể, màu trắng hoặc ngà vàng, tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng : Dùng làm phân bón gốc cho cây trồng, đất bạc màu thiếu lưu huỳnh. Chủ yếu làm phân bón thúc. Phân SA cung cấp trực tiếp cho cây trồng chất đạm và lưu huỳnh và cũng là loại phân có thể dùng chung với các loại phân khác...