Posts

Phân Ammonium sulphate SA

Image
Phân Ammonium sulphate SA   CTHH: (NH4)2SO4 Xuất xứ: Nhật, Trung Quốc Quy cách: 50 kg.bao Ngoại quan: dạng hạt hoặc tinh thể, màu trắng hoặc ngà vàng, tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng : Dùng làm phân bón gốc cho cây trồng, đất bạc màu thiếu lưu huỳnh. Chủ yếu làm phân bón thúc. Phân SA cung cấp trực tiếp cho cây trồng chất đạm và lưu huỳnh và cũng là loại phân có thể dùng chung với các loại phân khác...

Mono ethylen glycol MEG

Image
Số CAS: 107-21-1 CTHH: C2H6O2 Quy cách: 235 kg/phuy Xuất xứ: Malaysia, Indonesia Tên gọi khác: Ethylene glycol , 1,2 –Ethanediol , Ethylene alcohol, Hypodicarbonous acid, Monoethylene glcol, 1,2-Dihydroxyethane, MEG,... Ngoại quan: + Chất lỏng trong suốt, tốc độ bay hơi thấp, nhiệt độ bay hơi cao, có mùi nhẹ. Nó có thể trộn lẫn với nước, alcohol, polyhydric alcohols, glycol ether, acetone, cyclohexanone. Tan trong dầu động vật, dầu thực vật và các dẫn xuất dầu mỏ, không tan hoặc tan hạn chế trong esters, hydrocacbon thơm, hydrocacbon béo. MEG hút ẩm hơn glycerol. + Mặc dù MEG khan không ăn mòn các kim loại thường dưới điều kiện thông thương nhưng nó lại phản ứng ăn mòn ở nhiệt độ cao, đặc biệt nó sẽ hút ẩm khi có nước. Dướic các điều kiện này, MEG có thể bị oxy hoá và có phản ứng acid trong dung dịch có nước vì thế phải thêm chất ức chế để ngăn chặn sự ăn mòn. + MEG tạo thành hỗn hợp đồng sôi nhị phân với nhiều dung môi. + Các dung môi không tạo thành hỗn hợp đồng sôi với MEG là bu

Ammonium chloride NH4Cl 99.5%

Image
Số CAS: 12125-02-9 CTHH: NH4Cl Tên gọi khác: Amoni clorua , muối lạnh , Ammonium muriate , sal ammoniac , salmiac, Amchlor, Darammon. Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Muối lạnh NH4Cl Ngoại quan: Có dạng tinh thể hoặc dạng hạt trắng, không màu, không mùi, vị mặn, có tính hút ẩm. Khi tan trong nước hấp thụ nhiệt rất lớn. Ứng dụng : + Là nguồn nito trong phân bón. + Làm chất tẩy rửa trong nước rửa. + Sử dụng trong việc làm sạch mũi hàn và cũng có thể được bao gồm trong hàn thông lượng. + Sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm, thường là chất dinh dưỡng nấm men trong bánh mì + Bổ sung thức ăn gia súc, một thành phần trong các phương tiện truyền thông dinh dưỡng cho nấm men và nhiều vi sinh vật. + Trong nhuộm, in ấn thuộc da, dệt may, ánh bông, chất tẩy rửa, chất làm lạnh.

Caustic Soda Xút hạt NaOH 99%

Image
Xút hạt Đài Loan Xút hạt Nhật Bản Số CAS: 1310-73-2 Quy cách: 25kg/baoCTHH: NaOH Qui cách: 25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan, Thái Lan, Nhật Bản Tên gọi khác: Xút 99 , xút hạt, xút ăn da, sodium hydroxit , natri hydroxit, caustic soda,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, dễ tan trong nước, cồn và glycerin,.. Ứng dụng: Là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp: Xút hạt Thái Lan - Chất tẩy rửa, sơn - Sản xuất giấy, nhựa,... - Công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm - Xử lý nước - Sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri , Al(OH)3 , chất trợ lắng PAC , y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp……

Phèn sắt sunfat FESO4

Image
Số CAS: 7782-63-0 CTHH: FeSO4.7H2O , FeSO4.1H2O Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Ferous Sulphate Hepta 99% , Ferrous sulphate Heptahydrate , Sắt Sulfate , Sắt Sulphate , Phèn Sắt , sắt sunphate monohydrate... Ngoại quan: Ở dạng tinh thể hình thoi màu xanh nhạt, tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu. Thông số kỹ thuật: + FeSO4.7H2O: 98 - 98.06% min + Fe: 20 - 20.06% min + Pb: 20 ppm max + Asenic: 5 ppm max + Thành phần không tan: 0.2% max Ứng dụng: - Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc. - Phèn sắt làm chất keo tụ trong xử lý nước thải khu chế xuất, nước thải bãi chôn lấp rác thải và nước thải nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. - Trong Công nghiệp, sulfat sắt chủ yếu được sử dụng như là một tiền thân của hợp chất sắt khác. Nó là một chất khử, chủ yếu để giảm chromate trongxi măng. - Dinh dưỡng bổ sung: Cùng với các hợp chất sắt khác, sulfat sắt được sử dụng để củng cố các loại thực phẩm và điều trị thiếu máu thiếu sắt . Táo bón là một tác dụng phụ

Chất Tạo Đặc Hec – Cenllulose Ether

Image
Cenllulose ether HEC Số CAS: 68957-96-0 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 20Kg/1bao Tên gọi khác: HEC , chất tạo đặc HEC, Cenllulose Ether HEC, HPMC (HydroxyPropyl Methyl Cenllulose), HEMC (HydroxyEthyl Methyl Cenllulose), Mecellose, tạo đặ,.. Ngoại quan Chất Tạo Đặc Hec: Có dạng bột rất mịn màu trắng, không mùi, dễ tan trong nước. Ứng dụng: + Đóng một vai trò hết sức quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất, từ các sản phẩm trong ngành xây dựng đến đồ gốm sứ, ngành sơn, tẩy rửa, mỹ phẩm và dược phẩm. + Đối với sản phẩm trong xây dựng, Cenllulose Ether hoạt động như chất làm đặc, chất kết dính và chất giữ ẩm. Ngoài ra Cellulose còn có chức năng như chất bôi trơn, chất keo bảo vệ và chất nhũ hoá. + Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành nghề: Xây dựng, Hóa Chất làm nước rửa chén, Tẩy rửa, Hóa Mỹ Phẩm, Hóa chất ngành sơn …

Acetone C3H6O2

Image
Số CAS: 67-64-1 CTHH: CH3COCH3 Quy cách: 160 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: Aceton , dimetyl formandehit , 2-propanone , dimetthyl ketone , pyroacetic acid ,... Aceton CH3COCH3 Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy, hòa tan được trong nước và dễ bay hơi nên thường được trong phòng thí nghiệm để rửa các thiết bị có lẫn nước. Ứng dụng: - Sản xuất sơn và nhựa resin : Acetone là dung môi hòa tan tốt nitrocellulose, cellulose acetate, cellulose ether, được dùng để làm giảm độ nhớt của sơn có các chất này. Đặc biệt nó thích hợp với sản xuất sơn mau khô. - Dược và mỹ phẩm : Acetone được dùng làm chất khử trong thuốc và trong công nghiệp mỹ phẩm, sơn và nước rửa móng tay. - Nén khí acetylene: Acetylene là một khí công nghiệp quan trọng nhưng không thể nén một cách hiệu quả để bảo quản trong các bình hình trụ mà không có nguy cơ nổ. Acetone có thể hòa tan lượng lớn khí acetylene. - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác như: dung môi tẩy rửa và khử nước ch