Posts

Sodium lauryl ether sulphat SLES

Image
Số Cas: 9004-82-4 Công thức: CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na Quy cách: 160; 210 kg/phuy Xuất xứ: Tico, Tayca Tên gọi khác: N atri laurin sunfate, natri laury l ete s unfat, ete, sles, natri laure th sunfat, sodium l auryl ete sunfat,.. Sodium lauryl ether sulphat SLES Ngoại quan: Dạng nước sệt, đặc có màu trắng trong suốt hoặc có màu vàng nhạt, có độ nhớt cao, tạo bọt ra khá bền, độ đặc của bọt khá cao, bọt rất dày, hoạt tính bề mặt thấp nên ít gây hại cho da. Ứng dụng: - Được sử dụng nhiều trong các ngành tẩy rửa như xà phòng, nước rửa chén,.. - Ứng dụng khá phổ biến trong ngành hóa mỹ phẩm như: dầu gội, kem đánh răng, các loại mỹ phẩm khác,... - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp may, sản xuất bọt chữa cháy, ngành dược (sản xuất viên sủi và tạo protein như một chất điện li)

BUTYL CELLOSOLVE (BUTYL GLYCOL, BCS)

Image
Butyl cellosollve (BCS)_C6H14O Số CAS : 111-76-2 Quy cách: 188 kg/phuy Xuất xứ: Mỹ, Đức, Malaysia Tên gọi khác: Butyl Cellosolve, BCS, Butyl Glycol, BCE, 2-Butoxyethanol,... Ngoại quan: Là một chất lỏng không màu, có mùi nhẹ, có thể hòa tan nhiều loại nhựa tự nhiên và nhiều loại nhựa tổng hợp, tốc độ bay hơi tương đối chậm, hòa tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng: + Dùng làm dung môi pha sơn , mực in như chất chống mốc, các sản phẩm tẩy rửa. + Có chứa trong thành phần của nhựa acrylic, chất tẩy nhựa đường , bọt chữa cháy, chất bảo quản thuộc da, chất xử lý sự cố tràn dầu, chất tẩy rửa dầu mỡ và trong các giải pháp xử lý hình ảnh. + Các sản phẩm khác có chứa BCS như một thành phần chính như chất tẩy rửa bảng trắng , xà phòng lỏng , mỹ phẩm, các giải pháp giặt khô, sơn dầu, vecni, thuốc diệt cỏ, sơn latex. + Phổ biến nhất là trong các sản phẩm tẩy rửa , là thành phần chính trong nhiều chất dùng trong tẩy rửa trong nhà, trong công nghiệp và thương mại.

Axit oxalic C2H2O4

Image
Axit oxalic C2H2O4 Số CAS: 144-62-7 CTHH: C2H2O4 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Axit etanedioic , axit tẩy gỉ sét , axit oxalic tinh thể, acid oxalic ,... Ngoại quan: Hạt tinh thể trắng, trắng ngà,.. Ứng dụng: + Ngành dược: Chế tạo acheomycin, terramycin and borneol. + Công nghiệp điện: Chế tạo dung dịch tẩy rửa các thiết bị điện. + Công nghiệp luyện kim : Dùng trong việc kết tủa và phân tách kim loại đất hiếm. + Công nghiệp nhẹ: Dùng trong thuộc da , dệt nhuộm , đánh bóng đá hoa cương. + Được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sắt. + Dung dịch axit oxalic được dùng để phục chế đồ gỗ do nó đánh bay lớp gỗ bị khô để lộ ra lớp gỗ còn mới phía dưới. + Là một chất cần màu trong công nghệ nhuộm. + Axit oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loại bét Varroa sống ký sinh.

Methylene chloride MC 99,9%

Image
MC Đài Loan Methylene chloride MC Số Cas: 75-09-2 CTHH: CH2Cl2 Quy cách: 260; 270 kg/phuy Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ Tên gọi khác: MC , Methyl chloride , Methylene chloride , Dichloromethane Ngoại quan: Là chất lỏng trong suốt, không màu, có độ bay hơi cao và có mùi giống ether, hòa tan tốt nhiều loại nhựa, sáp chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hòa tan ít trong nước, khả năng cháy kém, độc tính thấp. Công dụng: + Là thành phần trong công thức chất tẩy sơn, vecni, là dung môi trong các bình phun xịt dạng khí. + Dung môi tẩy rửa thông thường hoặc sử dụng làm tác nhân tạo bọt. Dùng tẩy rửa chai lọ trong ngành dược, sản phẩm thô để loại bỏ các tạp chất,...

Tricholoroisocyanuric acid_TCCA

Image
Tricholoroisocyanuric acid_TCCA Số CAS: 87-90-1 CTHH: C3H3N3O3Cl3 Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc Quy cách: 50 kg/thùng Tên gọi khác: Trichloroisocyanuric Acid 90% Powder, TCCA , Clorin 90% Ngoại quan: Dạng bột, dạng hạt hoặc dạng viên nén 200g, tan tốt trong nước. Ứng dụng: - Khử trùng nơi gần bãi rác, vùng lũ lụt, thiên tai,... Khử khuẩn sinh hoạt, y tế, cộng đồng. Làm tăng oxy trong nước và không làm thay đổi nồng độ PH của nước. - Tiêu diệt các vi sinh vật có hại trong nước, phòng chống bệnh tật cho gia súc gia cầm, cá, tôm, diệt vi khuẩn, vi rút, kí sinh trùng gây bệnh. - Phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh, diệt trừ nấm mốc, ký sinh trùng và các mùi hôi thối nhanh chóng trên đồ dùng máy móc và các thiết bị y tế, chăn màn, quần áo, nhà xưởng,...

Xylene_Dimethylbenzen_C8H10

Image
Số CAS: 1330-20-7 CTPT: C6H4(CH3)2 Tên gọi khác: Xylol , dimethylbenzen , xylen , có ba đồng phân: ortho , meta và para xylene,... Quy cách: 179kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc Xylene C8H10 Ngoại quan: Là chất lỏng trong suốt, không màu, mùi nhẹ dễ chịu, dễ cháy, độc tính thấp, bay hơi vừa. Nó có thể tạo hỗn hợp với alcohol, ether, dầu thực vật, và hầu hết với các dung môi hữu cơ ngoại trừ nước. Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất sơn, nhựa, mực in, keo dán,... - Sản xuất sơn và nhựa: Dùng Xylene làm dung môi cho sơn bề mặt vì nó có tốc độ bay hơi chậm hơn Toluene. Khả năng hoà tan tốt. Nó được dùng trong tráng men, sơn mài, sơn tàu biển, các loại sơn bảo vệ khác. Dùng trong sản xuất nhựa alkyd - Thuốc trừ sâu: Xylene được sử dụng làm chất mang trong sản xuất thuốc trừ sâu hoá học. - Mực in : Xylene dùng làm dung môi cho mực in vì nó có độ hoà tan cao. - Keo dán: Xylene được dùng trong sản xuấtkeo dán như keo dán cao su.

Sodium Acetate CH3COONA.3H2O

Hàm lượng hóa chất : 58% Xuất xứ : Trung Quốc Đóng gói : 25kg/bao Tên gọi khác  :  Natri Acetate , Natri Axetat Trihydrat , Muối Natri , Natri Axetat, Acetate Natri … Ngoại quan : Sodium Acetate ở dạng hạt và bột , không màu và mùi, là muối natri của axit axetic.Đây là một loại hoá chất rẻ được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Ứng dụng: + Sodium Acetate được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric. Khi dùng với thuốc nhuộm anilin, natri axetat đóng vai trò như chất cản màu. + Là chất tẩy trong nghề thuộc da và giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo. Là bazơ liên hợp của một axit yếu, dung dịch natri axetat và axit axetic có thể hoạt động như là một chất đệm để giữ cho độ pH ổn định một cách tương đối. Điều này đặc biệt có ích trong các ứng dụng hoá sinh có các phản ứng phụ thuộc vào độ pH. + Sodium Acetate còn được sử dụng như là một loại gia vị cho thực phẩm dưới dạng natri điaxetat – một hợp chất tỉ lệ 1:1