Posts

Sodium Hypochloride_Javen NaOCl 10%

Image
Số CAS: 7681-52-9 CTHH: NaOCl Quy cách 30kg/can, phuy, bồn Xuất xứ từ Việt Nam Tên gọi khác:  nước Javen ,  dịch tẩy trắng , Chlorine Bleach, Bleach, Soda Bleach, Chlorox; Sodium Hypochlorite, Solution,.. Javen NaOCl 10% Ngoại quan: Là chất lỏng màu vàng nhạt với mùi đặc trưng của thuốc tẩy gia dụng , PH thường cao, là một chất oxy hóa mạnh, kém bền, dễ bị phân hủy mạnh bởi axit và giải phóng khí clo, bị phân hủy mạnh bởi tác dụng của các kim loại nặng như: Fe, Ni, Co, Cu, Mn hay ôxít hóa của chúng, dễ bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ. Công dụng:  - Sử dụng để xử lý nước thải , NaOCl cũng đã ứng dụng nó vào xử lý nước uống . Ngoài ra người ta còn sử dụng trong dệt nhuộm, in , tẩy quần áo trong gia đình, tẩy trắng gỗ,...

Axit sulfuaric H2SO4

Image
Axit sulfuaric H2SO4 Số CAS: 7664-93-9 CTHH: H2SO4 Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: Acid sulfur ic, Sulfuric acid, Axit H2SO4 , axit sulfuric, axit sunfuaric , acid sulfuaric , sulfuaric acid... Ngoại quan: + Khi cần phải trộn axít với nước thì axít sulfuric cần phải được thêm vào nước, không bao giờ làm ngược lại. + H2SO4 là một chất lỏng, loại tinh khiết không màu, trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu. + Khi làm lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể nóng chảy ở 10,49 oC. Tuy nhiên, axít lỏng dễ có thể chậm đông không hoá rắn ở dưới độ C. + Ở 30 – 40 oC, bắt đầu bốc khói và khi đun tiếp sẽ tạo ra hơi SO3. Bắt đầu sôi ở 290 oC và nhiệt độ sẽ nâng nhanh cho tới khi ngừng giải phóng SO3. Hydrat còn lại chứa 98.3% H2SO4 và Sôi ở 338 oC.+ H2SO4 đặc hấp thụ mãnh liệt hơi ẩm và vì thế là một chất làm khô tốt , áp suất hơi H2O trên H2SO4 là 0,003mmHg. + Khi cần pha loãng Axít H2SO4 thì không được cho nước vào axít mà phải cho axit và

Sắt cloric_Phèn sắt FeCl3 96%

Image
Số CAS: 7705-08-0 CTHH: FeCl3 Xuất xứ: Việt Nam Quy cách: 30 kg/can Hàm lượng: Hàng lỏng 40-45%, dạng vảy 96% Tên gọi khác: Sắt(III) clorua , Iron(III) chloride , Ferric Chloride, Iron trichloride, Ferric chloride , Molysite, Flores martis, Iron trichlorid e... Ngoại quan: Là dung dịch lỏng màu vàng hoặc nâu đỏ, mùi đặc trưng, dễ tan trong nước và tỏa nhiệt mạnh, có tính nhớt, tính axit và tính ăn mòn, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi là 315 oC. Phèn sắt FeCl3 Ứng dụng: - Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xử lý nước thải , xử lý rác thải. - Dùng để làm biên quảng cáo khắc chữ bằng đồng. - FeCl3 công nghiệp sử dụng trong xử lý nước thải và sản xuất nước uống. - Hóa chất FeCl3 dùng trong ngành xi mạ. Sử dụng để kiểm tra rỗ và kẽ hở chống ăn mòn của thép không gỉ và hợp kim khác. - Hóa chất FeCl3 được sử dụng trong ngành công nghiệp in ấn. - Oxy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh - FeCl3 công nghiệp sử dụng trong ngà

Poly aluminum chloride PAC Ấn Độ

Image
PAC Ấn Độ Số CAS: 1327-41-9 Tên gọi khác: phèn nhôm, keo tụ PAC, chất trợ lắng PAC CTHH:  [Al2(OH)nCl6-n]m Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ Ngoại quan: dạng bột màu trắng, nhỏ giống hạt muối, tan tốt trong nước. Ứng dụng: + Xử lý nước cấp . + Xử lý nước thải công nghiệp , nước thải đô thị + Công nghiệp giấy,...

Kali hydroxit KOH

Image
Kali hydroxit KOH Số CAS: 1310-58-3 Xuất xứ: Hàn Quốc Quy cách: 25kg/bao Tên gọi khác: kali hydroxit , kalium hydroxit , potas ăn da , potassium hydroxit , potassium hydroxide , potash ... Ngoại quan: Là chất dạng vảy màu trắng, là chất kiềm ăn da mạnh, dễ tan trong nước. Ứng dụng: - Dùng để sản xuất các hợp chất có chứa kali như K2CO3 và các hợp chất khác. - Được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xà phòng lỏng,... - Chúng còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm,...

PROPYLENE GLYCOL(PG) - 215KG

Image
- Xuất xứ: Mỹ, Singapore - Quy cách: 215 kg/phuy - Ngoại quan: chất lỏng, không màu, không mùi, công nhận là không độc hại trong ngành thực phẩm. - Công dụng: +  Sử dụng để tạo ra các hợp chất polyster và là giải pháp làm tan băng, chính vì thế nó được sử dụng như một chất chống đông trong công nghiệp thực phẩm. + Được sử dụng để hút nước và tăng độ ẩm cho thực phẩm, mỹ phẩm, thuốc,... + Đóng vài trò như một dung môi trong ngành thực phẩm, sơn, nhựa,... + Trong sản xuất nước hoa nó dùng để tạo thành một sản phẩm đồng nhất. + Thường được sử dụng để sản xuất nước hoa, dầu gội đầu, các loại kem mặt,... Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: CÔNG TY HÓA CHẤT THUẬN PHONG - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình dương - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Mail: phamthihienquang@gmail.com

Đồng sulphate CuSO4 24% - 25%

Image
Số Cas: 7758-99-8 CTHH: CuSO4.5H2O Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: đồng sulphate, là đá lam, Sunphat đ ồng, Copper sulfate, Cupric sulfate, Blue vitriol, Bluestone, Chalcanthite, Đồng sulphate pentahydrate, Copper su lphate pentahydrate, Copper sulphate,... Ngoại quan: Bột mịn, tinh thể có màu xanh lam, hạt màu xanh dương, tan trong nước, tan nhẹ trong methanol, không tan trong cồn nguyên chất. Ứng dụng : - Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dêt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm. - Là thành phần được dùng trong thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, chất khử trùng, ngành thuộc da, xi mạ, sản xuất pin, chạm khắc bằng điện và dùng làm chất xúc tác. - Ngoài ra, nó cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền,…