Posts

Poly aluminum chloride PAC Ấn Độ

Image
PAC Ấn Độ Số CAS: 1327-41-9 Tên gọi khác: phèn nhôm, keo tụ PAC, chất trợ lắng PAC CTHH:  [Al2(OH)nCl6-n]m Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ Ngoại quan: dạng bột màu trắng, nhỏ giống hạt muối, tan tốt trong nước. Ứng dụng: + Xử lý nước cấp . + Xử lý nước thải công nghiệp , nước thải đô thị + Công nghiệp giấy,...

Kali hydroxit KOH

Image
Kali hydroxit KOH Số CAS: 1310-58-3 Xuất xứ: Hàn Quốc Quy cách: 25kg/bao Tên gọi khác: kali hydroxit , kalium hydroxit , potas ăn da , potassium hydroxit , potassium hydroxide , potash ... Ngoại quan: Là chất dạng vảy màu trắng, là chất kiềm ăn da mạnh, dễ tan trong nước. Ứng dụng: - Dùng để sản xuất các hợp chất có chứa kali như K2CO3 và các hợp chất khác. - Được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xà phòng lỏng,... - Chúng còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm,...

PROPYLENE GLYCOL(PG) - 215KG

Image
- Xuất xứ: Mỹ, Singapore - Quy cách: 215 kg/phuy - Ngoại quan: chất lỏng, không màu, không mùi, công nhận là không độc hại trong ngành thực phẩm. - Công dụng: +  Sử dụng để tạo ra các hợp chất polyster và là giải pháp làm tan băng, chính vì thế nó được sử dụng như một chất chống đông trong công nghiệp thực phẩm. + Được sử dụng để hút nước và tăng độ ẩm cho thực phẩm, mỹ phẩm, thuốc,... + Đóng vài trò như một dung môi trong ngành thực phẩm, sơn, nhựa,... + Trong sản xuất nước hoa nó dùng để tạo thành một sản phẩm đồng nhất. + Thường được sử dụng để sản xuất nước hoa, dầu gội đầu, các loại kem mặt,... Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: CÔNG TY HÓA CHẤT THUẬN PHONG - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình dương - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Mail: phamthihienquang@gmail.com

Đồng sulphate CuSO4 24% - 25%

Image
Số Cas: 7758-99-8 CTHH: CuSO4.5H2O Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: đồng sulphate, là đá lam, Sunphat đ ồng, Copper sulfate, Cupric sulfate, Blue vitriol, Bluestone, Chalcanthite, Đồng sulphate pentahydrate, Copper su lphate pentahydrate, Copper sulphate,... Ngoại quan: Bột mịn, tinh thể có màu xanh lam, hạt màu xanh dương, tan trong nước, tan nhẹ trong methanol, không tan trong cồn nguyên chất. Ứng dụng : - Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dêt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm. - Là thành phần được dùng trong thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, chất khử trùng, ngành thuộc da, xi mạ, sản xuất pin, chạm khắc bằng điện và dùng làm chất xúc tác. - Ngoài ra, nó cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền,…

Linear akul benzen sufonic acid_LAS C6H5SO3

Image
LAS Số CAS: 27176-87-0 hoặc 85117-49-3 Xuất xứ: Việt Nam Quy cách: 210kg/phuy Tên gọi khác: Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid , Lauryl Benzne Sulpfonic Acid , Benzne Sulpfonic Acid , dẫn xuất của mono C10- C14 Alkyl, chất hoạt động bề mặt LAS ,.. Ngoại quan: Dạng lỏng, sệt màu vàng sáng, không cháy, nhanh chóng hòa tan trong nước, không hòa tan trong dung môi hữu cơ thông thường, nó là chất hoạt động bề mặt, dễ bị phân hủy nên đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường. Công dụng: - Hộ gia đình thường sử dụng làm chất tẩy rửa như bột giặt, chất lỏng giặt, rửa chén chất lỏng và chất tẩy rửa gia dụng khác. - Trong công nghiệp thường sử dụng làm ướt, chất gắn kết, chất nhũ hóa cho các chất diệt cỏ nông nghiệp và trùng hợp. Ngoài ra nó còn sử dụng trong ngành xử lý nước, tẩy rửa, thủy sản,…

Axit acetic_giấm CH3COOH 99%

Image
Axit acetic CH3COOH Số CAS: 64-19-7   CTHH: CH3COOH   Tên gọi khác: Hydro axetat (HAc), Ethylic acid , Axit metanecarboxylic , dấm , acetic acid ,…   Quy cách: 30kg/can   Xuất xứ: Đài Loan, SamSung Ngoại quan: chất lỏng không màu, trọng lượng riêng 1,0497 (200C), axit acetic 99,5% ở 160C đóng băng nên còn gọi là axit đóng băng, là tinh thể không màu, có tính hút ẩm, nhiệt độ nóng chảy 16,6350C, nhiệt độ sôi 1180C, là axit yếu tan trong nước, rượu, ete theo bất kỳ tỉ lệ nào. Ứng dụng: - Được dùng làm dung môi và chất làm chậm quá trình nhuộm của các thuốc nhuộm gốc muối giúp tăng cường độ đều màu. - Được dùng làm dung môi và chất làm chậm quá trình nhuộm của các thuốc nhuộm gốc muối giúp tăng cường độ đều màu.Khi dùng thuốc nhuộm gốc muối để in hoa người ta cho acid acetic (dấm công nghiệp) vào hồ màu để tăng khả năng hòa tan của thuốc nhuộm. - Dùng pha chế dung dịch hiện màu của thuốc nhuộm naphtol : Nhuộm và in hoa bằng thuốc nhuộm naphtol , gốc hiện màu sau khi diazo hó

Axit formic

Image
Số CAS: 64-18-6 CTHH: HCOOH 85% Quy cách: 35kg/can Xuất xứ: Đức, Trung Quốc. Tên gọi khác: Axit hydro cacb oxylic, axit for mylic, axit a minic, aci d form ic, axit fomic,.. Axit formic Ngoại quan: Axít fomic mang những đặc tính của một axit yếu, dạng lỏng, không màu, trong suốt, có mùi đặc trưng, hòa tan trong nước và các chất dung môi hữu cơ khác và hòa tan một ít trong các hyđrôcacbon . Ứng dụng: Dùng trong công n ghiệp ngành dệt nhuộm, cao su, thuốc diệt con trùng, tổng hợp hóa chất. Bảo quản: Là vật liệu ăn mòn, để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và lửa.