Posts

Acid citric C6H8O7

Image
Axit citric anhydrous Số CAS: 77-92-9 CTHH: C6H8O7 Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Axit chanh , Axit citric monohydrate , Axit citric tinh thể , axit citric anhydrous Ngoại quan : Nó ở dạng tinh thể màu trắng, có vị chua đặc trưng, là một chất điều vị, điều chỉnh độ PH, acid citric khan không chứa phân tử nước nên còn gọi là citrid khan. Axit citric monohydrate Công dụng: + Phụ gia thực phẩm: trong vài trò này nó đóng vai trò như là chất tạo hương vị và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là đồ uống nhẹ (citrid khan không chứa nước nên không làm cho sản phẩm bị ẩm sau khi chế biến), nó được them vào nước uống và thức ăn để làm vị chua và cũng được dùng để chống oxy hóa trong sản phẩm và ngăn chặn dầu bị ôi thui. Ngoài ra với các tính chất đệm của các citrate được sử dụng để kiểm soát PH trong các tẩy rửa trong gia đình và trong dược phẩm. + Làm mềm nước: khả năng của axit citric trong chelat các kim loại làm cho nó trở thành hữu ích trong xà ph

Butyl acetate

Image
Butyl acetate Số CAS: 123-86-4 CTHH: CH3COO(CH2)3CH3 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan Tên gọi khác: Dầu chuối , xăng thơm , Butyl acetate, Acetic acid, n-butyl ester; Butile, butyl ethanoate ,.. Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy với mùi thơm dễ chịu như mùi nước tẩy sơn móng tay. Ứng dụng: - Làm một dung môi hoàn hảo cho nhựa tổng hợp, nhựa thiên nhiên, nhựa nguyên liệu sản xuất ra mùi thơm, mực in và chất kết dính.... - Butyl acetate là dung môi chính cho ngành công nghiệp sơn. - Cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu do các tính chất : hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự thủy phân, và khả năng hoà tan tốt.

Bột đá vôi_canxi cacbonat caco3 98%

Image
- Ngoại quan : CaCO 3 dạng bột màu trắng, siêu mịn; thành phần CaCO3> 98%, độ trắng > 98%, độ sang > 93%. - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ : Thuận Phong - Ứng dụng : Sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, y tế, nhựa, giấy, sơn, cao su, Tổng carbonate tính theo CaCO 3 (%) : ≥ 98.5 Độ kiềm dư Ca0 (%) : ≤ 0.0056 PH :≤ 8.5 Độ ẩm (%) :≤ 0.35 Hàm lượng Fe 2 O 3 (%) : ≤ 0.05 Độ mịn qua sàng 45 µm (%) : 100 Độ mịn qua sàng 125 µm (%) : 100 Cỡ hạt trung bình (µm) : ≤ 4.0 Cặn không tan trong HCL (%) : 0.003 Độ thấm dầu lanh (ml/100) : 96.0 ± 3 Độ thấm dầu DOP (ml/100) : 114.0 ± 3 Độ thấm nước (ml/100) : 82.0 ± 3 Tỷ trọng đổ đống (g/ml) : 0.28 Độ trắng : 95 Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Gmail: phamthihienquang@gmail.com - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Axit photphoric H3PO4 85%

Image
Axit photphoric H3PO4 Số CAS: 7664-38-2 CTHH: H3PO4 Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc Quy cách: 35kg/can Tên gọi khác: axit orthophosphoric , Photphoric axit , Ngoại quan: Dung dich không màu, hòa tan trong nước, là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất của một axit. Ứng dụng: Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp: xử lý nước , xi mạ , tẩy rửa , sản xuất chất bao phủ photphate, phân bón,..

Formalin HCOH

Image
Formalin HCHO Số CAS: 50-00-0 CTHH: CH2O Quy cách: 25kg/can; 220kg/phuy Tên gọi khác: Formalin , Formandehit , Formol ,... Ngoại quan: Chất lỏng, không màu, có mùi hắc mạnh,.. Ứng dụng: Dùng trong ngành sản xuất keo, ngành sơn, công nghệ nhựa dẻo, khử trùng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm thủy sản, trồng nấm, tẩy rửa,...

Calcium chloride CaCl2

Image
Số CAS: 10043-52-4 CTHH: CaCl2 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Calcium chloride , phèn nóng , clorua canxi , calcium chloride , canxi clorua ,... Ngoại quan: dạng hình cầu dạng vảy, dạng hình khuyên, dạng khối. Ứng dụng: - Được sử dụng như chất làm khô trong nhiều ngành công nghiệp - Calcium Chloride tinh chế được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, công nghiệp điện tử, ngành thuộc da để tạo thành nhựa acrylic. - Được sử dụng trong sản xuất hóa chất cơ bản và chưng cất xăng dầu. - Được sử dụng trong việc ngăn ngừa bụi than - Sử dụng trong việc khoan giếng dầu và được dùng như dung dịch để khoan giếng, phun ximăng lỗ giếng dầu và tu bổ giếng dầu; chất khử nước trong ngành hóa chất xăng dầu. - Dùng để tạo nhũ tương làm đông trong ngành cao su - Được sử dụng làm phụ gia trong công nghiệp luyện kim và công nghiệp giấy - Dùng để tạo chất làm mạnh và cứng bê-tông trong xây dựng - Được sử dụng như nguyên liệu hóa chất thô trong ngành công nghiệp hóa chất

Caustic soda - xút vảy NaOH 98%, 99%

Image
Xút 98 Đài Loan Xút 99 Ấn Độ Số CAS: 1310-73-2 Quy cách: 25kg/bao CTHH: NaOH Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan Tên gọi khác: Xút 99 , xút vảy, xút ăn da, sodium hydroxit , natri hydroxit, caustic soda,... Xút 99 Trung Quốc Ngoại quan: dạng vảy màu trắng đục, dễ tan trong nước, trong cồn và trong glycerin nhưng không hoà tan trong ether và các dung môi không phân cực khác, có tỏa nhiệt. Ứng dụng: Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như: - Hóa chất xử lý nước nước thải ngành dệt nhuộm, xi mạ, sơn,... - Hóa chất tẩy rửa như làm xà phòng , nước rửa chén, rửa xe,.. - Dùng tẩy trắng trong ngành bao bì giấy - Được ứng dụng trong công nghệ lọc dầu sơn , công nghệ dệt nhuộm (tẩy tạp chất trên vật liệu trước khi vào sản xuất, khi ngâm sợi với hỗn hợp hòa tan của sodium hydroxit sẽ làm cho sợi có sức căng và bề mạt bóng) - Sản xuất sơn nhân tạo - Là nguyên liệu sản xuất các loa